Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Eater

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to take into the mouth and swallow for nourishment; chew and swallow (food).
to consume by or as if by devouring gradually; wear away; corrode
The patient was eaten by disease and pain.
to make (a hole, passage, etc.), as by gnawing or corrosion.
to ravage or devastate
a forest eaten by fire.
to use up, esp. wastefully; consume (often fol. by up )
Unexpected expenses have been eating up their savings.
to absorb or pay for
The builder had to eat the cost of the repairs.
Slang
Vulgar to perform cunnilingus or fellatio on.

Verb (used without object)

to consume food; take a meal
We'll eat at six o'clock.
to make a way, as by gnawing or corrosion
Acid ate through the linoleum.

Noun

eats, Informal . food. ?

Verb phrases

eat away or into, to destroy gradually, as by erosion
For eons, the pounding waves ate away at the shoreline.
eat out, to have a meal at a restaurant rather than at home.
eat up,
to consume wholly.
to show enthusiasm for; take pleasure in
The audience ate up everything he said.
to believe without question. ?

Idioms

be eating someone, Informal . to worry, annoy
or bother
Something seems to be eating himhe's been wearing a frown all day.
eat crow. crow 1 ( def. 7 ) .
eat high off the hog. hog ( def. 9 ) .
eat humble pie. humble pie ( def. 3 ) .
eat in
to eat or dine at home.
eat one's heart out. heart ( def. 24 ) .
eat one's terms. term ( def. 17 ) .
eat one's words. word ( def. 15 ) .
eat out of one's hand. hand ( def. 49 ) .
eat someone out of house and home
to eat so much as to strain someone's resources of food or money
A group of hungry teenagers can eat you out of house and home.
eat someone's lunch, Slang . to thoroughly defeat, outdo, injure
etc.
eat the wind out of
Nautical . to blanket (a sailing vessel sailing close-hauled) by sailing close on the weather side of.

Xem thêm các từ khác

  • Eatery

    a restaurant or other commercial establishment serving food.
  • Eating

    the act of a person or thing that eats., food with reference to its quality or tastiness when eaten, good or fit to eat, esp. raw ( distinguished from...
  • Eats

    to take into the mouth and swallow for nourishment; chew and swallow (food)., to consume by or as if by devouring gradually; wear away; corrode, to make...
  • Eau de cologne

    cologne.
  • Eaves

    usually, eaves. the overhanging lower edge of a roof., noun, rim , soffit
  • Eavesdrop

    to listen secretly to a private conversation., archaic . to eavesdrop on., water that drips from the eaves., the ground on which such water falls., verb,...
  • Eavesdropper

    to listen secretly to a private conversation., archaic . to eavesdrop on., water that drips from the eaves., the ground on which such water falls., noun,...
  • Eavesdropping

    to listen secretly to a private conversation., archaic . to eavesdrop on., water that drips from the eaves., the ground on which such water falls.
  • Ebb

    the flowing back of the tide as the water returns to the sea ( opposed to flood , flow )., a flowing backward or away; decline or decay, a point of decline,...
  • Ebb tide

    the reflux of the tide or the tide at ebb; ebb., noun, diminishing tide , falling tide , outgoing tide , retiring tide
  • Ebon

    ebony ( def. 6 ) ., adjective, ebony , inky , jet , jetty , onyx , pitch-black , pitchy , sable , sooty
  • Ebonite

    vulcanite.
  • Ebonize

    to stain or finish black in imitation of ebony.
  • Ebony

    a hard, heavy, durable wood, most highly prized when black, from various tropical trees of the genus diospyros, as d. ebenum of southern india and sri...
  • Ebullience

    high spirits; exhilaration; exuberance., a boiling over; overflow., noun, noun, apathy , disinterest, agitation , animation , buoyancy , effervescence...
  • Ebulliency

    high spirits; exhilaration; exuberance., a boiling over; overflow.
  • Ebullient

    overflowing with fervor, enthusiasm, or excitement; high-spirited, bubbling up like a boiling liquid., adjective, adjective, the award winner was in an...
  • Ebullition

    a seething or overflowing, as of passion or feeling; outburst., the state of being ebullient., the act or process of boiling up., a rushing forth of water,...
  • Eburnation

    an abnormal condition in which bone becomes hard and dense like ivory.
  • Ecaudate

    having no tail.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top