Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Ellipsis

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Noun, plural -ses

Grammar .
the omission from a sentence or other construction of one or more words that would complete or clarify the construction, as the omission of who are, while I am, or while we are from I like to interview people sitting down.
the omission of one or more items from a construction in order to avoid repeating the identical or equivalent items that are in a preceding or following construction, as the omission of been to Paris from the second clause of I've been to Paris, but they haven't.
Printing . a mark or marks as , , or * * *, to indicate an omission or suppression of letters or words.

Xem thêm các từ khác

  • Ellipsoid

    geometry . a solid figure all plane sections of which are ellipses or circles. typical equation, ellipsoidal., x 2 a 2 y 2 b 2 z 2 c 2 1 .
  • Elliptic

    pertaining to or having the form of an ellipse., pertaining to or marked by grammatical ellipsis., (of speech or writing) expressed with extreme or excessive...
  • Elliptical

    pertaining to or having the form of an ellipse., pertaining to or marked by grammatical ellipsis., (of speech or writing) expressed with extreme or excessive...
  • Elm

    any tree of the genus ulmus, as u. procera (english elm), characterized by the gradually spreading columnar manner of growth of its branches. compare american...
  • Elocution

    a person's manner of speaking or reading aloud in public, the study and practice of oral delivery, including the control of both voice and gesture., noun,...
  • Elocutionary

    a person's manner of speaking or reading aloud in public, the study and practice of oral delivery, including the control of both voice and gesture., adjective,...
  • Elocutionist

    a person's manner of speaking or reading aloud in public, the study and practice of oral delivery, including the control of both voice and gesture., the...
  • Elongate

    to draw out to greater length; lengthen; extend., to increase in length., extended; lengthened., long and thin., verb, verb, adjective, constrict , contract...
  • Elongated

    to draw out to greater length; lengthen; extend., to increase in length., extended; lengthened., long and thin., adjective, dragged out , drawn out , expanded...
  • Elongation

    the act of elongating or the state of being elongated., something that is elongated., astronomy . the angular distance, measured from the earth, between...
  • Elope

    to run off secretly to be married, usually without the consent or knowledge of one's parents., to run away with a lover., to leave without permission or...
  • Elopement

    to run off secretly to be married, usually without the consent or knowledge of one's parents., to run away with a lover., to leave without permission or...
  • Eloper

    to run off secretly to be married, usually without the consent or knowledge of one's parents., to run away with a lover., to leave without permission or...
  • Eloquence

    the practice or art of using language with fluency and aptness., eloquent language or discourse, noun, noun, a flow of eloquence ., dullness , inarticulateness,...
  • Eloquent

    having or exercising the power of fluent, forceful, and appropriate speech, characterized by forceful and appropriate expression, movingly expressive,...
  • Eloquentness

    having or exercising the power of fluent, forceful, and appropriate speech, characterized by forceful and appropriate expression, movingly expressive,...
  • Else

    other than the persons or things mentioned or implied, in addition to the persons or things mentioned or implied, other or in addition (used in the possessive...
  • Elsewhere

    somewhere else; in or to some other place, adverb, you will have to look elsewhere for an answer ., abroad , absent , away , formerly , gone , hence ,...
  • Elucidate

    to make lucid or clear; throw light upon; explain, to provide clarification; explain., verb, verb, an explanation that elucidated his recent strange behavior...
  • Elucidation

    to make lucid or clear; throw light upon; explain, to provide clarification; explain., noun, an explanation that elucidated his recent strange behavior...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top