- Từ điển Anh - Anh
Epidemic
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adjective
Also, epidemical. (of a disease) affecting many persons at the same time, and spreading from person to person in a locality where the disease is not permanently prevalent.
extremely prevalent; widespread.
Noun
a temporary prevalence of a disease.
a rapid spread or increase in the occurrence of something
Antonyms
adjective
Synonyms
adjective
- catching , communicable , contagious , endemic , general , infectious , pandemic , prevailing , prevalent , rampant , rife , sweeping , [[wide-rangingnotes:an endemic is a disease that is constantly present to a greater or lesser degree in people of a certain class or in people living in a particular location; an epidemic is a widespread outbreak of an infectious disease that infects many people at the same time; a pandemic is an epidemic that is geographically widespread occurring throughout a region or even throughout the world]]
noun
- contagion , endemic , growth , outbreak , pest , pestilence , plague , rash , scourge , spread , upsurge , wave , [[what’s going aroundnotes:an endemic is a disease that is constantly present to a greater or lesser degree in people of a certain class or in people living in a particular location; an epidemic is a widespread outbreak of an infectious disease that infects many people at the same time; a pandemic is an epidemic that is geographically widespread occurring throughout a region or even throughout the world]] , catching , communicable , contagious , infectious , widespread
Xem thêm các từ khác
-
Epidemical
also, epidemical. (of a disease) affecting many persons at the same time, and spreading from person to person in a locality where the disease is not permanently... -
Epidemicity
also, epidemical. (of a disease) affecting many persons at the same time, and spreading from person to person in a locality where the disease is not permanently... -
Epidemiology
the branch of medicine dealing with the incidence and prevalence of disease in large populations and with detection of the source and cause of epidemics... -
Epidendrum
any of numerous tropical american orchids of the genus epidendrum, having variously colored, often showy flowers. -
Epidermal
anatomy . the outer, nonvascular, nonsensitive layer of the skin, covering the true skin or corium., zoology . the outermost living layer of an animal,... -
Epidermic
anatomy . the outer, nonvascular, nonsensitive layer of the skin, covering the true skin or corium., zoology . the outermost living layer of an animal,... -
Epidermis
anatomy . the outer, nonvascular, nonsensitive layer of the skin, covering the true skin or corium., zoology . the outermost living layer of an animal,... -
Epidermoid
composed of or resembling epidermal tissue, epidermoid carcinoma . -
Epidiascope
a type of magic lantern that projects the image of an opaque object onto a screen. -
Epigastric
lying upon, distributed over, or pertaining to the epigastrium. -
Epigastrium
the upper and median part of the abdomen, lying over the stomach. -
Epigene
formed or originating on the earth's surface ( opposed to hypogene ). -
Epigenesis
biology ., geology . ore deposition subsequent to the original formation of the enclosing country rock., the theory that an embryo develops from the successive... -
Epigenetic
biology ., geology . ore deposition subsequent to the original formation of the enclosing country rock., the theory that an embryo develops from the successive... -
Epiglottis
a thin, valvelike, cartilaginous structure that covers the glottis during swallowing, preventing the entrance of food and drink into the larynx. -
Epigram
any witty, ingenious, or pointed saying tersely expressed., epigrammatic expression, a short, often satirical poem dealing concisely with a single subject... -
Epigrammatic
of or like an epigram; terse and ingenious in expression., containing or favoring the use of epigrams., adjective, aphoristic , compact , epigrammatical... -
Epigrammatical
of or like an epigram; terse and ingenious in expression., containing or favoring the use of epigrams., adjective, aphoristic , compact , epigrammatic... -
Epigrammatist
to express in epigrams., to make epigrams about (a person or thing)., to make epigrams. -
Epigrammatize
to express in epigrams., to make epigrams about (a person or thing)., to make epigrams.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.