Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Evenly

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

level; flat; without surface irregularities; smooth
an even road.
on the same level; in the same plane or line; parallel
even with the ground.
free from variations or fluctuations; regular
even motion.
uniform in action, character, or quality
to hold an even course.
equal in measure or quantity
Add even amounts of oil and vinegar.
divisible by two, as a number ( opposed to odd ).
denoted by such a number
the even pages of a book.
exactly expressible in integers, or in tens, hundreds, etc., without fractional parts
an even seven miles.
Mathematics . (of a function) having a sign that remains the same when the sign of each independent variable is changed at the same time.
equally balanced or divided; equal
Check to see if the scales are even.
leaving no balance of debt on either side; square
We will not be even until I can repay him for saving my life.
calm; placid; not easily excited or angered
an even temper.
equitable, impartial, or fair
an even bargain.

Adverb

evenly
The road ran even over the fields.
still; yet (used to emphasize a comparative)
even more suitable.
(used to suggest that something mentioned as a possibility constitutes an extreme case or an unlikely instance)
Even the slightest noise disturbs him. Even if he attends, he may not participate.
just (used to emphasize occurrence, coincidence, or simultaneousness of occurrences)
Even as he lay dying, they argued over his estate.
fully or quite
even to death.
indeed (used as an intensive for stressing the identity or truth of something)
He is willing, even eager, to do it.
exactly or precisely
It was even so.

Verb (used with object)

to make even; level; smooth (sometimes fol. by out )
to even a board with a plane.
to place in an even state as to claim or obligation; balance (often fol. by up )
to even up accounts.

Verb (used without object)

to become even
The odds evened before the race.

Verb phrase

even out,
to make or become even, smooth, or flat
The wrinkles will even out when the suit dries.
to become equal, balanced, stable, etc.
optimistic that the situation would even out eventually.

Idioms

break even
to have one's profits equal one's losses; neither gain nor lose
The company barely broke even last year.
get even
to be revenged; retaliate
He vowed to get even for the insult.

Antonyms

adverb
irregularly , unevenly , roughly , inequitably , unjustly , unfairly

Synonyms

adverb
smoothly , regularly , without bumps , uniformly , unvaryingly , steadily , constantly , placidly , tranquilly , fluently , on an even keel , levelly , straight , exactly , justly , fairly , precisely , equally , impartially , identically , equitably , symmetrically , conformably , commensurably , commensurately , proportionately , synonymously , analogously , equivalently , correspondingly , tied , alike , squarely , fifty-fifty *

Xem thêm các từ khác

  • Evenness

    level; flat; without surface irregularities; smooth, on the same level; in the same plane or line; parallel, free from variations or fluctuations; regular,...
  • Evensong

    ( usually initial capital letter ) also called evening prayer. anglican church . a form of worship said or sung in the evening., vesper ( def. 3c ) .
  • Event

    something that happens or is regarded as happening; an occurrence, esp. one of some importance., the outcome, issue, or result of anything, something that...
  • Eventful

    full of events or incidents, esp. of a striking character, having important issues or results; momentous., adjective, adjective, an exciting account of...
  • Eventide

    evening., noun, dusk , eve , gloaming , nightfall , twilight
  • Eventual

    happening at some indefinite future time or after a series of occurrences; ultimate, depending upon uncertain events; contingent., adjective, adjective,...
  • Eventuality

    a contingent event; a possible occurrence or circumstance, the state or fact of being eventual; contingent character., noun, noun, rain is an eventuality...
  • Eventually

    finally; ultimately; at some later time, adverb, eventually we will own the house free and clear ., after all , at last , at the end of the day , finally...
  • Eventuate

    to have issue; result., to be the issue or outcome; come about., verb, verb, cause, be consequent , befall , come about , come to pass , end , ensue ,...
  • Ever

    at all times; always, continuously, at any time, in any possible case; by any chance; at all (often used to intensify or emphasize a phrase or an emotional...
  • Everglade

    a tract of low, swampy land, esp. in southern florida, characterized by clumps of tall grass and numerous branching waterways.
  • Evergreen

    (of trees, shrubs, etc.) having green leaves throughout the entire year, the leaves of the past season not being shed until after the new foliage has been...
  • Everlasting

    lasting forever; eternal, lasting or continuing for an indefinitely long time, incessant; constantly recurring, wearisome; tedious, eternal duration; eternity,...
  • Everlastingness

    lasting forever; eternal, lasting or continuing for an indefinitely long time, incessant; constantly recurring, wearisome; tedious, eternal duration; eternity,...
  • Evermore

    always; continually; forever., at all future times; henceforth., adjective, eternally , ever , forever , continually
  • Eversible

    capable of being everted.
  • Eversion

    a turning or being turned outward or inside out.
  • Evert

    to turn outward or inside out.
  • Every

    being one of a group or series taken collectively; each, all possible; the greatest possible degree of, every bit, every now and then, every other, every...
  • Everybody

    every person.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top