- Từ điển Anh - Anh
Explainer
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Verb (used with object)
to make plain or clear; render understandable or intelligible
to make known in detail
to assign a meaning to; interpret
to make clear the cause or reason of; account for
Verb (used without object)
to give an explanation. ?
Verb phrase
explain away,
Xem thêm các từ khác
-
Explanation
the act or process of explaining., something that explains; a statement made to clarify something and make it understandable; exposition, a meaning or... -
Explanative
serving to explain, adjective, an explanatory footnote ., elucidative , exegetic , explicative , expositive , expository , hermeneutic , hermeneutical... -
Explanatory
serving to explain, adjective, adjective, an explanatory footnote ., confusing , mysterious , obscure , perplexing , puzzling , vague, allegorical , analytical... -
Expletive
an interjectory word or expression, frequently profane; an exclamatory oath., a syllable, word, or phrase serving to fill out., grammar . a word considered... -
Explicable
capable of being explained., adjective, adjective, incomprehensible, solvable , intelligible , understandable , accountable , decipherable , illustratable... -
Explicate
to make plain or clear; explain; interpret., to develop (a principle, theory, etc.)., verb, verb, cloud , complicate , confuse , mystify , obscure , tangle,... -
Explicated
to make plain or clear; explain; interpret., to develop (a principle, theory, etc.). -
Explication
the act of explicating., an explanation; interpretation, noun, he gave a brilliant explication of james joyce 's book ., clarification , construction ,... -
Explicative
explanatory; interpretive., adjective, elucidative , exegetic , explanative , expositive , expository , hermeneutic , hermeneutical , illustrative , interpretative... -
Explicatory
explanatory; interpretive. -
Explicit
fully and clearly expressed or demonstrated; leaving nothing merely implied; unequivocal, clearly developed or formulated, definite and unreserved in expression;... -
Explicitness
fully and clearly expressed or demonstrated; leaving nothing merely implied; unequivocal, clearly developed or formulated, definite and unreserved in expression;... -
Explode
to expand with force and noise because of rapid chemical change or decomposition, as gunpowder or nitroglycerine ( opposed to implode )., to burst, fly... -
Exploded
to expand with force and noise because of rapid chemical change or decomposition, as gunpowder or nitroglycerine ( opposed to implode )., to burst, fly... -
Exploit
a striking or notable deed; feat; spirited or heroic act, noun, verb, the exploits of alexander the great ., accomplishment , adventure , attainment ,... -
Exploitable
to utilize, esp. for profit; turn to practical account, to use selfishly for one's own ends, to advance or further through exploitation; promote, adjective,... -
Exploitation
use or utilization, esp. for profit, selfish utilization, the combined, often varied, use of public-relations and advertising techniques to promote a person,... -
Exploiter
to utilize, esp. for profit; turn to practical account, to use selfishly for one's own ends, to advance or further through exploitation; promote, to exploit... -
Exploration
an act or instance of exploring or investigating; examination., the investigation of unknown regions., noun, analysis , examination , expedition , inquiry... -
Explorative
pertaining to or concerned with exploration, inclined to make explorations., an exploratory operation .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.