Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Feedback

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

Electronics .
the process of returning part of the output of a circuit, system, or device to the input, either to oppose the input (negative feedback) or to aid the input (positive feedback).
acoustic feedback.
the furnishing of data concerning the operation or output of a machine to an automatic control device or to the machine itself, so that subsequent or ongoing operations of the machine can be altered or corrected.
a reaction or response to a particular process or activity
He got very little feedback from his speech.
evaluative information derived from such a reaction or response
to study the feedback from an audience survey.
Psychology . knowledge of the results of any behavior, considered as influencing or modifying further performance. Compare biofeedback .
Biology . a self-regulatory biological system, as in the synthesis of some hormones, in which the output or response affects the input, either positively or negatively.

Synonyms

noun
answer , assessment , comeback , comment , criticism , evaluation , observation , reaction , rebuttal , reply , retaliation , sentiment

Xem thêm các từ khác

  • Feeder

    a person or thing that supplies food or feeds something., a bin or boxlike device from which farm animals may eat, esp. such a device designed to allow...
  • Feeder line

    a branch of a main transportation line, as of an airline or railroad.
  • Feeding

    the act of a person or thing that feeds., an instance of eating or of taking or being given nourishment., grazing land.
  • Feel

    to perceive or examine by touch., to have a sensation of (something), other than by sight, hearing, taste, or smell, to find or pursue (one's way) by touching,...
  • Feel out

    to perceive or examine by touch., to have a sensation of (something), other than by sight, hearing, taste, or smell, to find or pursue (one's way) by touching,...
  • Feeler

    a person or thing that feels., a proposal, remark, hint, etc., designed to bring out the opinions or purposes of others, zoology . an organ of touch, as...
  • Feeling

    the function or the power of perceiving by touch., physical sensation not connected with sight, hearing, taste, or smell., a particular sensation of this...
  • Feelingly

    the function or the power of perceiving by touch., physical sensation not connected with sight, hearing, taste, or smell., a particular sensation of this...
  • Feet

    a pl. of foot. ?, drag one's feet, to act or proceed slowly or without enthusiasm; to be reluctant to act, comply, on one's feet, sit at the feet...
  • Feeze

    a state of vexation or worry., a violent rush or impact.
  • Feign

    to represent fictitiously; put on an appearance of, to invent fictitiously or deceptively, as a story or an excuse., to imitate deceptively, to make believe;...
  • Feigned

    pretended; sham; counterfeit, assumed; fictitious, disguised, adjective, adjective, feigned enthusiasm ., a feigned name ., a feigned voice ., genuine...
  • Feint

    a movement made in order to deceive an adversary; an attack aimed at one place or point merely as a distraction from the real place or point of attack,...
  • Feldspar

    any of a group of minerals, principally aluminosilicates of potassium, sodium, and calcium, characterized by two cleavages at nearly right angles, one...
  • Feldspathic

    of, pertaining to, or containing feldspar.
  • Felicific

    causing or tending to cause happiness.
  • Felicitate

    to compliment upon a happy event; congratulate., archaic . to make happy., obsolete . made happy., verb, verb, condemn , reject, commend , compliment ,...
  • Felicitation

    an expression of good wishes; congratulation.
  • Felicitous

    well-suited for the occasion, as an action, manner, or expression; apt; appropriate, having a special ability for suitable manner or expression, as a person.,...
  • Felicity

    the state of being happy, esp. in a high degree; bliss, an instance of this., a source of happiness., a skillful faculty, an instance or display of this,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top