Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Fill

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to make full; put as much as can be held into
to fill a jar with water.
to occupy to the full capacity
Water filled the basin. The crowd filled the hall.
to supply to an extreme degree or plentifully
to fill a house with furniture; to fill the heart with joy.
to satisfy fully the hunger of; satiate
The roast beef filled the diners.
to put into a receptacle
to fill sand into a pail.
to be plentiful throughout
Fish filled the rivers.
to extend throughout; pervade completely
The odor filled the room.
to furnish with an occupant
The landlord filled the vacancy yesterday.
to provide (an office or opening) with an incumbent
The company is eager to fill the controllership.
to occupy and perform the duties of (a vacancy, position, post, etc.).
to supply the requirements or contents of (an order), as for goods; execute.
to supply (a blank space) with written matter, decorative work, etc.
to meet satisfactorily, as requirements
This book fills a great need.
to make up, compound, or otherwise provide the contents of (a medical prescription).
to stop up or close (a cavity, hole, etc.)
to fill a tooth.
Cookery . to insert a filling into
to fill cupcakes with custard.
Nautical .
to distend (a sail) by pressure of the wind so as to impart headway to a vessel.
to brace (a yard) so that the sail will catch the wind on its after side.
to adulterate
to fill soaps with water.
Civil Engineering, Building Trades . to build up the level of (an area) with earth, stones, etc.

Verb (used without object)

to become full
The hall filled rapidly. Our eyes filled with tears.
to increase in atmospheric pressure
a filling cyclone.
to become distended, as sails with the wind.

Noun

a full supply; enough to satisfy want or desire
to eat one's fill.
an amount of something sufficient for filling; charge.
Civil Engineering, Building Trades . a quantity of earth, stones, etc., for building up the level of an area of ground
These houses were built on fill. Compare backfill
the feed and water in the digestive tract of a livestock animal, esp. that consumed before marketing. ?

Verb phrases

fill away, Nautical .
to fall off the wind and proceed on a board.
to brace the yards, so that sails that have been aback will stand full.
fill in,
to supply missing or desired information
Fill in the facts of your business experience.
to complete by adding detail, as a design or drawing
to fill in a sketch with shadow.
to substitute for
to fill in for a colleague who is ill.
to fill with some material
to fill in a crack with putty.
Informal . to supply (someone) with information
Please fill me in on the morning news.
fill out,
to complete (a document, list, etc.) by supplying missing or desired information.
to become larger, fuller, or rounder, as the figure
The children have begun to fill out since I saw them last.
fill up,
to fill completely
to fill up a glass; to fill up a fuel tank.
to become completely filled
The riverbed filled up as a result of the steady rains.

Idioms

fill and stand on
Nautical . (of a sailing vessel) to proceed on a tack after being hove to or halted facing the wind; fill away.
fill the bill. bill 1 ( def. 16 ) .

Antonyms

noun
emptiness
verb
deplete , drain , empty , exhaust , spend , take , use , void

Synonyms

noun
all one wants , ample , enough , filler , padding , plenty , satiety , stuffing , sufficiency , sufficient , choke , cork , stop , stopper
verb
block , blow up , brim over , bulge out , charge , choke , clog , close , congest , cram , crowd , distend , fulfill , furnish , glut , gorge , heap , impregnate , inflate , jam-pack , lade , load , meet , overflow , overspread , pack , pack like sardines , permeate , pervade , plug , puff up , pump up , ram , ram in , replenish , sate , satiate , satisfy , saturate , shoal , stock , stopper * , store , stretch , stuff , supply , swell , take up , top , top off * , answer , assign , carry out , discharge , dispatch , distribute , elect , engage , fix , hold , name , occupy , officiate , perform , freight , pile , cork , stop , accomplish , bloat , capacity , caulk , cloy , complete , dilate , earth , enlarge , execute , expand , feed , padding , stuffing , sufficiency , suffuse
phrasal verb
complete , round , supplement , stand in , supply

Xem thêm các từ khác

  • Fill-in

    a person or thing that fills in, as a substitute, replacement, or insertion, a brief, informative summary; a rundown., noun, the company used a fill -in...
  • Fill-up

    an act or instance of filling up, as a tank with fuel.
  • Fill in

    a person or thing that fills in, as a substitute, replacement, or insertion, a brief, informative summary; a rundown., verb, verb, the company used a fill...
  • Fill up

    an act or instance of filling up, as a tank with fuel.
  • Filled

    (usually followed by 'with' or used as a combining form) generously supplied with; "theirs was a house filled with laughter"; "a large hall filled with...
  • Filler

    a person or thing that fills, a thing or substance used to fill a gap, cavity, or the like., a substance used to fill cracks, pores, etc., in a surface...
  • Fillet

    cookery ., a narrow band of ribbon or the like worn around the head, usually as an ornament; headband., any narrow strip, as wood or metal., a strip of...
  • Filling

    an act or instance of filling., something that is put in to fill something else, dentistry . a substance such as cement, amalgam, gold, or the like, used...
  • Filling station

    service station ( def. 1 ) ., a service station that sells gasoline[syn: gasoline station ], noun, gasoline station , gas station , petrol station
  • Fillip

    to strike with the nail of a finger snapped from the end of the thumb., to tap or strike smartly., to drive by or as by a fillip, to make a fillip with...
  • Fillister

    a rabbet or groove, as one on a window sash to hold the glass and putty., also called fillister plane. a plane for cutting rabbets or grooves.
  • Filly

    a young female horse., informal . a girl or young woman.
  • Film

    a thin layer or coating, a thin sheet of any material, a thin skin or membrane., a delicate web of filaments or fine threads., a thin haze, blur, or mist.,...
  • Filmed

    recorded on film; made into a movie; "a filmed documentary"; "the filmed version of the novel"
  • Filminess

    thin and light; fine and gauzy, hazy or misty; glazed, a gown of a filmy material ., filmy eyes .
  • Filmy

    thin and light; fine and gauzy, hazy or misty; glazed, adjective, adjective, a gown of a filmy material ., filmy eyes ., nontransparent , opaque , substantial...
  • Filter

    any substance, as cloth, paper, porous porcelain, or a layer of charcoal or sand, through which liquid or gas is passed to remove suspended impurities...
  • Filter-tipped

    a mouthpiece for a cigarette or cigar having a means of filtering the smoke., a cigarette or cigar having such a mouthpiece.
  • Filter bed

    a pond or tank having a false bottom covered with sand and serving to filter river or pond waters.
  • Filterability

    capable of being filtered., microbiology . capable of passing through bacteria-retaining filters.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top