- Từ điển Anh - Anh
Fixed income
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
FIXED INCOME is any type of investment that yields a regular (fixed) payment. For example, if you borrow money and have to pay interest once a month, you have issued a fixed income security. When a company does this, it is called a bond (although preferred stock is also sometimes considered to be fixed income). The term fixed income is also applied to peoples income which is invariant each period. This could include income derived from fixed income investments such as bonds and preferred stocks or pensions that guarantee a fixed income. See NON-FIXED INCOME.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fixed overhead
, fixed overhead is those costs like rent, utilities, basic telephone, loan payments, etc., that stay the same whether sales go up or down. variable overhead,... -
Fixed rate mortgage
, fixed rate mortgage is a mortgage with level monthly payments determined at the outset of the mortgage and remaining constant throughout the life... -
Flag of convenience
, flag of convenience (foc) involves the opportunistic registration of ships with national governments that do not impose or effectively administer agreed... -
Flash report
, flash report provides highlights of key information promptly to the responsible managerial accountant; also called exception report. -
Flat bond
, flat bond is a bond in default that is quoted and traded without any consideration for accrued interest. -
Flat interest
, flat interest refers to charging interest on the full original loan amount, rather than on the declining balance. with group based loans, for example,... -
Flat lease
, flat lease is a lease where the cost is fixed for a specific period of time. -
Flat rate
, flat rate is a per unit price that remains constant regardless of the volume purchased. -
Flexible budget
, flexible budget is based upon different levels of activity. it is a very useful tool for comparing actual costs experienced to the cost allowable for... -
Float management
, float management is to manage depository or checking accounts that do not have any returns associated with them, i.e. it is poor stewardship to leave... -
Floating rate convertible note
, floating rate convertible note (frcn) is a debt instrument that is a short-term debt obligation where the interest rate is variable because it is linked... -
Floating rate note
, floating rate note (frn) is a short-term debt obligation where the interest rate is variable because it is linked to a market rate such as the 3-month... -
Floating-rate cmo
, floating-rate cmo is a collateralized mortgage obligation with a variable interest rate, usually reset quarterly, and set at a basis point spread... -
Floating-rate note
, floating-rate note is an instrument with a fluctuating interest rate as prescribed at the time of issue. -
Flotation cost
, flotation cost is the percentage cost of issuing new common stock. -
Flowchart
, flowchart, in accounting, is a schematic representation of a sequence of operations in an accounting system or computer program. also called a flow diagram... -
Flower bond
, flower bond is a u.s. treasury bond, issued in the 1950s and 1960s, that may be tendered at par value for payment of federal estate taxes, even though... -
Flp
, flp is family limited partnership. -
Flsa
, flsa is fair labor standards act. -
Fmla
, fmla is family and medical leave act of 1993.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.