Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Flare up

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to burn with an unsteady, swaying flame, as a torch or candle in the wind.
to blaze with a sudden burst of flame (often fol. by up )
The fire flared up as the paper caught.
to start up or burst out in sudden, fierce activity, passion, etc. (often fol. by up or out )
Tempers flared at the meeting. Violence flared up in a new section of the city.
to shine or glow.
to spread gradually outward, as the end of a trumpet, the bottom of a wide skirt, or the sides of a ship.

Verb (used with object)

to cause (a candle, torch, etc.) to burn with a swaying flame.
to display conspicuously or ostentatiously.
to signal by flares of fire or light.
to cause (something) to spread gradually outward in form.
Metallurgy . to heat (a high-zinc brass) to such a high temperature that the zinc vapors begin to burn.
to discharge and burn (excess gas) at a well or refinery.

Noun

a flaring or swaying flame or light, as of torches in the wind.
a sudden blaze or burst of flame.
a bright blaze of fire or light used as a signal, a means of illumination or guidance, etc.
a device or substance used to produce such a blaze of fire or light.
a sudden burst, as of zeal or of anger.
a gradual spread outward in form; outward curvature
the flare of a skirt.
something that spreads out.
Optics . unwanted light reaching the image plane of an optical instrument, resulting from extraneous reflections, scattering by lenses, and the like.
Photography . a fogged appearance given to an image by reflection within a camera lens or within the camera itself.
Also called solar flare. Astronomy . a sudden and brief brightening of the solar atmosphere in the vicinity of a sunspot that results from an explosive release of particles and radiation.
Football . a short pass thrown to a back who is running toward a sideline and is not beyond the line of scrimmage.
Television . a dark area on a picture tube caused by variations in light intensity. ?

Verb phrase

flare out or up, to become suddenly enraged
She flares up easily.

Synonyms

verb
flare

Xem thêm các từ khác

  • Flash

    a brief, sudden burst of bright light, a sudden, brief outburst or display of joy, wit, etc., a very brief moment; instant, informal . flashlight ( def....
  • Flash board

    a board, or one of a series of boards, as on a milldam, used to increase the depth of the impounded water.
  • Flash bulb

    a glass bulb, filled with oxygen and aluminum or zirconium wire or foil, which, when ignited electrically, burns with a brilliant flash to provide momentary...
  • Flash flood

    a sudden and destructive rush of water down a narrow gully or over a sloping surface, caused by heavy rainfall., noun, deluge , freshet , heavy rainfall...
  • Flash light

    also called, especially british , torch. a small, portable electric lamp powered by dry batteries or a tiny generator., a light that flashes, as a lighthouse...
  • Flash point

    also, flashing point. physical chemistry . the lowest temperature at which a liquid in a specified apparatus will give off sufficient vapor to ignite momentarily...
  • Flashback

    a device in the narrative of a motion picture, novel, etc., by which an event or scene taking place before the present time in the narrative is inserted...
  • Flashgun

    a device that simultaneously discharges a flashbulb and operates a camera shutter.
  • Flashiness

    sparkling or brilliant, esp. in a superficial way or for the moment, ostentatiously or vulgarly smart; showy; gaudy, a flashy performance ., flashy clothes...
  • Flashy

    sparkling or brilliant, esp. in a superficial way or for the moment, ostentatiously or vulgarly smart; showy; gaudy, adjective, adjective, a flashy performance...
  • Flask

    a bottle, usually of glass, having a rounded body and a narrow neck, used esp. in laboratory experimentation., a flat metal or glass bottle for carrying...
  • Flasket

    a small flask., a long, shallow basket.
  • Flat

    horizontally level, level, even, or without unevenness of surface, as land or tabletops., having a surface that is without marked projections or depressions,...
  • Flat-footed

    of or afflicted with flatfoot., with feet flat on the ground; not tiptoe, unprepared and unable to react quickly; "the new product caught their competitors...
  • Flat-out

    moving or working at top speed or with maximum effort; all-out, downright; thoroughgoing, adverb, a flat -out effort by all contestants ., many of the...
  • Flat-top

    an aircraft carrier., a type of crew cut in which the hair is cropped in a flat plane across the top.
  • Flat car

    a railroad car consisting of a platform without sides or top.
  • Flat fish

    any fish of the order heterosomata (pleuronectiformes), including the halibut, sole, flounder, etc., having a greatly compressed body and swimming on one...
  • Flat foot

    pathology ., slang . a police officer; cop., older slang . a sailor., a condition in which the arch of the foot is flattened so that the entire sole rests...
  • Flat footed

    having flatfeet., taking or showing an uncompromising stand in a matter; firm and explicit, clumsy or plodding; maladroit, catch one flatfooted, a flatfooted...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top