Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Forceless

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

physical power or strength possessed by a living being
He used all his force in opening the window.
strength or power exerted upon an object; physical coercion; violence
to use force to open the window; to use force on a person.
strength; energy; power; intensity
a personality of great force.
power to influence, affect, or control; efficacious power
the force of circumstances; a force for law and order.
Law . unlawful violence threatened or committed against persons or property.
persuasive power; power to convince
They felt the force of his arguments.
mental or moral strength
force of character.
might, as of a ruler or realm; strength for war.
Often, forces. the military or fighting strength, esp. of a nation.
any body of persons combined for joint action
a sales force.
intensity or strength of effect
the force of her acting.
Physics .
an influence on a body or system, producing or tending to produce a change in movement or in shape or other effects.
the intensity of such an influence. Symbol
F, f
any influence or agency analogous to physical force
social forces.
binding power, as of a contract.
Baseball . force play.
value; significance; meaning.
Billiards . a stroke in which the cue ball is forcibly struck directly below the center in such a manner as to cause it to stop abruptly, bound back, or roll off to one side after hitting the object ball.

Verb (used with object)

to compel, constrain, or oblige (oneself or someone) to do something
to force a suspect to confess.
to drive or propel against resistance
He forced his way through the crowd. They forced air into his lungs.
to bring about or effect by force.
to bring about of necessity or as a necessary result
to force a smile.
to put or impose (something or someone) forcibly on or upon a person
to force one's opinions on others.
to compel by force; overcome the resistance of
to force acceptance of something.
to obtain or draw forth by or as if by force; extort
to force a confession.
to enter or take by force; overpower
They forced the town after a long siege.
to break open (a door, lock, etc.).
to cause (plants, fruits, etc.) to grow or mature at an increased rate by artificial means.
to press, urge, or exert (an animal, person, etc.) to violent effort or to the utmost.
to use force upon.
to rape.
Baseball .
to cause (a base runner) to be put out by obliging the runner, as by a ground ball, to vacate a base and attempt to move to the next base in order to make room for another runner or the batter.
to cause (a base runner or run) to score, as by walking a batter with the bases full (often fol. by in ).
Cards .
to compel (a player) to trump by leading a suit of which the player has no cards.
to compel a player to play (a particular card).
to compel (a player) to play so as to make known the strength of the hand.
Photography .
to develop (a print or negative) for longer than usual in order to increase density or bring out details.
to bring out underexposed parts of (a print or negative) by adding alkali to the developer.
Archaic . to give force to; strengthen; reinforce.

Verb (used without object)

to make one's way by force. ?

Idiom

in force
in operation; effective
This ancient rule is no longer in force.
in large numbers; at full strength
They attacked in force.

Xem thêm các từ khác

  • Forceps

    an instrument, as pincers or tongs, for seizing and holding objects, as in surgical operations., anatomy, zoology . a part or feature resembling a forceps,...
  • Forcible

    done or effected by force, producing a powerful effect; having force; effective., convincing, as reasoning, characterized by the use of force or violence.,...
  • Forcibleness

    done or effected by force, producing a powerful effect; having force; effective., convincing, as reasoning, characterized by the use of force or violence.,...
  • Forcipate

    having the shape of or resembling a forceps.
  • Ford

    a place where a river or other body of water is shallow enough to be crossed by wading., to cross (a river, stream, etc.) at a ford.
  • Fordable

    a place where a river or other body of water is shallow enough to be crossed by wading., to cross (a river, stream, etc.) at a ford.
  • Fordid

    to do away with; kill; destroy., to ruin; undo.
  • Fordless

    having no ford., that cannot be crossed on foot, a fordless stream .
  • Fordo

    to do away with; kill; destroy., to ruin; undo.
  • Fordone

    exhausted with fatigue.
  • Fore

    situated at or toward the front, as compared with something else., first in place, time, order, rank, etc.; forward; earlier., nautical ., nautical . at...
  • Fore-and-aft

    located along or parallel to a line from the stem to the stern., fore 1 ( def. 10 ) .
  • Fore and aft

    situated at or toward the front, as compared with something else., first in place, time, order, rank, etc.; forward; earlier., nautical ., nautical . at...
  • Fore edge

    the front outer edge of a book, opposite the bound edge.
  • Fore ran

    to run in front of; come before; precede., to be the precursor or harbinger of; prefigure., to anticipate or foretell., to forestall., to outrun or outstrip.
  • Fore run

    to run in front of; come before; precede., to be the precursor or harbinger of; prefigure., to anticipate or foretell., to forestall., to outrun or outstrip.
  • Fore runner

    predecessor; ancestor; forebear; precursor., an omen, sign, or indication of something to follow; portent, a person who goes or is sent in advance to announce...
  • Forearm

    anatomy . the part of the arm between the elbow and the wrist., zoology . the corresponding part of the foreleg between the elbow and the knee in certain...
  • Forebear

    usually, forebears. ancestors; forefathers., noun, forefather , forerunner , progenitornotes:forbear (verb) means \'to cease or refrain from , \' \'control...
  • Forebode

    to foretell or predict; be an omen of; indicate beforehand; portend, to have a strong inner feeling or notion of (a future misfortune, evil, catastrophe,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top