Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Freak

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

any abnormal phenomenon or product or unusual object; anomaly; aberration.
a person or animal on exhibition as an example of a strange deviation from nature; monster.
a sudden and apparently causeless change or turn of events, the mind, etc.; an apparently capricious notion, occurrence, etc.
That kind of sudden storm is a freak.
Numismatics . an imperfect coin, undetected at the mint and put into circulation.
Philately . a stamp differing from others of the same printing because of creases, dirty engraving plates, etc. Compare error ( def. 8 ) , variety ( def. 8 ) .
Slang .
a person who has withdrawn from normal, rational behavior and activities to pursue one interest or obsession
a drug freak.
a devoted fan or follower; enthusiast
a baseball freak.
a hippie.
Archaic . capriciousness; whimsicality.

Adjective

unusual; odd; irregular
a freak epidemic.

Verb (used without object), verb (used with object)

to become or make frightened, nervous, or wildly excited
The loud noise caused the horse to freak.

Verb phrase

freak out, Slang .
to enter into or cause a period of irrational behavior or emotional instability, as under the influence of a drug
to be freaked out on LSD.
to lose or cause to lose emotional control from extreme excitement, shock, fear, joy, despair, etc.
Seeing the dead body freaked him out.

Antonyms

noun
normality , ordinary , regular , commonality , regularity

Synonyms

noun
aberration , abortion , anomaly , chimera , curiosity , geek * , grotesque , malformation , miscreation , misshape , monster , monstrosity , mutant , mutation , oddity , queer , rarity , sport , weirdo * , caprice , conceit , crochet , fad , fancy , folly , humor , megrim , quirk , turn , twist , vagary , whimsy , addict , aficionado , buff , bug * , devotee , enthusiast , fan , fanatic , fiend * , maniac , nut * , zealot , bug , bee , boutade , impulse , notion , whim , bizarre , capriccio , crotchet , eccentric , fiend , fleck , flimflam , frolic , geek , lusus naturae , prank , rave , whimsey , whimsicality
verb
flip out * , go beserk , go insane , go mad , lose control , rave , unhinge * , wig out *

Xem thêm các từ khác

  • Freak-out

    an act or instance of freaking out., a person who freaks out.
  • Freak out

    an act or instance of freaking out., a person who freaks out., verb, blow a gasket , blow one\'s stack , blow one\'s top , blow one’s mind , blow one’s...
  • Freaked

    highly unusual or irregular, a freak accident ; a freak storm .
  • Freakish

    queer; odd; unusual; grotesque, whimsical; capricious, adjective, adjective, a freakish appearance ., freakish behavior ., common , general , natural ,...
  • Freakishness

    queer; odd; unusual; grotesque, whimsical; capricious, a freakish appearance ., freakish behavior .
  • Freaky

    freakish., slang ., adjective, frightening., weird; strange., of or pertaining to freaks., grotesque , monstrous
  • Freckle

    one of the small, brownish spots on the skin that are caused by deposition of pigment and that increase in number and darken on exposure to sunlight; lentigo.,...
  • Freckly

    full of freckles.
  • Free

    enjoying personal rights or liberty, as a person who is not in slavery, pertaining to or reserved for those who enjoy personal liberty, existing under,...
  • Free-and-easy

    natural and unstudied; "using their christian names in a casual way"; "lectured in a free-and-easy style"
  • Free-enterprise

    subscribing to capitalistic competition[syn: competitive ]
  • Free-for-all

    a fight, argument, contest, etc., open to everyone and usually without rules., any competition or contested situation that is disordered, impulsive, or...
  • Free-handed

    generous; liberal., freehand., freehand.
  • Free-hearted

    light-hearted; spontaneous; frank; generous.
  • Free-lance

    also, freelancer. a person who works as a writer, designer, performer, or the like, selling work or services by the hour, day, job, etc., rather than working...
  • Free-liver

    someone who gratifies physical appetites (especially for food and drink) with more than the usual freedom
  • Free-living

    following a way of life in which one freely indulges the appetites, desires, etc., biology . noting an organism that is neither parasitic, symbiotic, nor...
  • Free-soil

    pertaining to or opposing the extension of slavery in the territories., pertaining to or characteristic of the free soil party.
  • Free-spoken

    given to speaking freely or without reserve; frank; outspoken., adjective, free , vocal
  • Free-thinking

    unwilling to accept authority or dogma (especially in religion)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top