Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Fur

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the fine, soft, thick, hairy coat of the skin of a mammal.
the skin of certain animals, as the sable, ermine, or beaver, covered with such a coat, used for lining, trimming, or making garments.
a garment made of fur.
any coating resembling or suggesting fur, as certain matter on the tongue.
Heraldry . any conventional representation of a fur, as ermine, vair, potent, or their variations.

Adjective

of or pertaining to fur, animal skins, dressed pelts, etc.
a fur coat; a fur trader.

Verb (used with object)

to line, face, or trim, with fur, as a garment.
Building Trades . to apply furring to (a wall, ceiling, etc.).
to clothe (a person) with fur.
to coat with foul or deposited matter. ?

Idiom

make the fur fly
to cause a scene or disturbance, esp. of a violent nature; make trouble
When the kids got mad they really made the fur fly.
to do things quickly
She always makes the fur fly when she types.

Synonyms

noun
brush , coat , down , fluff , fuzz , hide , jacket , lint , pelage , pelt , pile , skin , woolnotes:a fir is any of various evergreen trees; fur is the pelt or coat of an animal , or a garment made of the fur of an animal , fell , hair , lapin , peltry , sable , sealskin , stole , wool

Xem thêm các từ khác

  • Furbelow

    a ruffle or flounce, as on a woman's skirt or petticoat., any bit of showy trimming or finery., to ornament with or as if with furbelows., noun, falbala...
  • Furbish

    to restore to freshness of appearance or good condition (often fol. by up ), to polish., verb, to furbish a run -down neighborhood ; to furbish up one...
  • Furcate

    forked; branching., to form a fork; branch.
  • Furcation

    forked; branching., to form a fork; branch.
  • Furfur

    the formation of flakelike particles on the surface of the skin, as of dandruff., furfures, these particles.
  • Furfuraceous

    of or containing bran, resembling bran; branlike., scaly; scurfy.
  • Furfures

    the formation of flakelike particles on the surface of the skin, as of dandruff., furfures, these particles.
  • Furious

    full of fury, violent passion, or rage; extremely angry; enraged, intensely violent, as wind or storms., of unrestrained energy, speed, etc., adjective,...
  • Furl

    to gather into a compact roll and bind securely, as a sail against a spar or a flag against its staff., to become furled., the act of furling., something...
  • Furlong

    a unit of distance, equal to 220 yards (201 m) or 1 / 8 mile (0.2 km). abbreviation, fur .
  • Furlough

    military . a vacation or leave of absence granted to an enlisted person., a usually temporary layoff from work, a temporary leave of absence authorized...
  • Furnace

    a structure or apparatus in which heat may be generated, as for heating houses, smelting ores, or producing steam., a place characterized by intense heat,...
  • Furnish

    to supply (a house, room, etc.) with necessary furniture, carpets, appliances, etc., to provide or supply (often fol. by with ), paper pulp and any ingredients...
  • Furnished

    provided with whatever is necessary for a purpose (as furniture or equipment or authority); "a furnished apartment"; "a completely furnished toolbox"[ant:...
  • Furnishings

    furnishings,, that with which anything is furnished., noun, furniture, carpeting, etc., for a house or room., articles or accessories of dress, men 's...
  • Furniture

    the movable articles, as tables, chairs, desks or cabinets, required for use or ornament in a house, office, or the like., fittings, apparatus, or necessary...
  • Furor

    a general outburst of enthusiasm, excitement, controversy, or the like., a prevailing fad, mania, or craze., fury; rage; madness., noun, noun, calm , peace,...
  • Furore

    a general outburst of enthusiasm, excitement, controversy, or the like., a prevailing fad, mania, or craze., fury; rage; madness.
  • Furrier

    a person who buys and sells furs, or one who makes, repairs, or cleans furs and fur garments; a fur dealer or fur dresser.
  • Furriness

    consisting of or resembling fur, covered with fur; wearing fur, obstructed or coated as if with fur, slang . terrifying; hair-raising., a deep , furry...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top