Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Generalization

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the act or process of generalizing.
a result of this process; a general statement, idea, or principle.
Logic .
a proposition asserting something to be true either of all members of a certain class or of an indefinite part of that class.
the process of obtaining such propositions.
Psychology .
Also called stimulus generalization. the act or process of responding to a stimulus similar to but distinct from the conditioned stimulus.
Also called response generalization. the act or process of making a different but similar response to the same stimulus.
Also called mediated generalization. the act or process of responding to a stimulus not physically similar to the conditioned stimulus and not previously encountered in conditioning.
the act or process of perceiving similarity or relation between different stimuli, as between words, colors, sounds, lights, concepts or feelings; the formation of a general notion.

Xem thêm các từ khác

  • Generalize

    to infer (a general principle, trend, etc.) from particular facts, statistics, or the like., to infer or form (a general principle, opinion, conclusion,...
  • Generalized

    to infer (a general principle, trend, etc.) from particular facts, statistics, or the like., to infer or form (a general principle, opinion, conclusion,...
  • Generalizer

    to infer (a general principle, trend, etc.) from particular facts, statistics, or the like., to infer or form (a general principle, opinion, conclusion,...
  • Generally

    usually; commonly; ordinarily, with respect to the larger part; for the most part, without reference to or disregarding particular persons, things, situations,...
  • Generalship

    skill as commander of a large military force or unit., the rank or functions of a general., management or leadership.
  • Generate

    to bring into existence; cause to be; produce., to create by a vital or natural process., to create and distribute vitally and profusely, to reproduce;...
  • Generation

    the entire body of individuals born and living at about the same time, the term of years, roughly 30 among human beings, accepted as the average period...
  • Generative

    capable of producing or creating., pertaining to the production of offspring., linguistics ., of or pertaining to generative grammar., using rules to generate...
  • Generator

    a machine that converts one form of energy into another, esp. mechanical energy into electrical energy, as a dynamo, or electrical energy into sound, as...
  • Generatrices

    generator ( def. 4b ) .
  • Generatrix

    generator ( def. 4b ) .
  • Generic

    of, applicable to, or referring to all the members of a genus, class, group, or kind; general., of, pertaining to, or noting a genus, esp. in biology.,...
  • Generosity

    readiness or liberality in giving., freedom from meanness or smallness of mind or character., a generous act, largeness or fullness; amplitude., noun,...
  • Generous

    liberal in giving or sharing; unselfish, free from meanness or smallness of mind or character; magnanimous., large; abundant; ample, rich or strong in...
  • Generousness

    liberal in giving or sharing; unselfish, free from meanness or smallness of mind or character; magnanimous., large; abundant; ample, rich or strong in...
  • Genesis

    an origin, creation, or beginning., noun, noun, conclusion , end , finale , finish, alpha , birth , commencement , dawn , dawning , engendering , formation...
  • Genet

    any small, old world carnivore of the genus genetta, esp. g. genetta, having spotted sides and a ringed tail., the fur of such an animal.
  • Genetic

    biology . pertaining or according to genetics., of, pertaining to, or produced by genes; genic., of, pertaining to, or influenced by geneses or origins.,...
  • Genetics

    biology . the science of heredity, dealing with resemblances and differences of related organisms resulting from the interaction of their genes and the...
  • Geneva

    hollands.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top