Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

George

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a figure of St. George killing the dragon, esp. one forming part of the insignia of the Order of the Garter.
British Slang . any coin bearing the image of St. George.
a word formerly used in communications to represent the letter G.
British Slang . an automatic pilot on an airplane. ?

Idiom

by George! Chiefly British Informal . (an exclamation used to express astonishment, approval
etc.)

Noun

David Lloyd. Lloyd George
David.
Henry, 1839?97
U.S. economist
advocate of a single tax.
Saint, died a.d. 303?
Christian martyr
patron saint of England.
Stefan Anton
Lake
a lake in E New York. 36 mi. (58 km) long.
a river in NE Quebec, Canada
flowing N from the Labrador border to Ungava Bay. 350 mi. (563 km) long.
a male given name
from a Greek word meaning farmer.

Noun

1660?1727
king of England 1714?27.
1845?1913
king of Greece 1863?1913.

Noun

1683?1760
king of England 1727?60 (son of George I).
1890?1947
king of Greece 1922?23 and 1935?47.

Noun

1738?1820
king of England 1760?1820 (grandson of George II).

Noun

1762?1830
king of England 1820?30 (son of George III).

Noun

1865?1936
king of England 1910?36 (son of Edward VII).

Noun

1895?1952
king of England 1936?1952 (second son of George V; brother of Edward VIII).

Noun

Christian martyr; patron saint of England; hero of the legend of Saint George and the Dragon in which he slew a dragon and saved a princess (?-303)
King of Great Britain and Ireland and emperor of India from 1936 to 1947; he succeeded Edward VIII (1895-1952)
King of Great Britain and Ireland and emperor of India from 1910 to 1936; gave up his German title in 1917 during World War I (1865-1936)
King of Great Britain and Ireland and Hanover from 1820 to 1830; his attempt to divorce his estranged wife undermined the prestige of the Crown (1762-1830)
King of Great Britain and Ireland from 1760 to 1820; the American colonies were lost during his reign; he became insane in 1811 and his son (later George IV) acted as regent until 1820 (1738-1820)
King of Great Britain and Elector of Hanover from 1727 to 1760 (1683-1760)
Elector of Hanover and the first Hanoverian King of Great Britain and Ireland from 1714 to 1727 (1660-1727)
A figure of St. George (the patron saint of England) on horseback
appended to the collar of the Order of the Garter. See Garter .
A kind of brown loaf. [Obs.] --Dryden.

Xem thêm các từ khác

  • Georgette

    a sheer silk or rayon crepe of dull texture.
  • Geosynclinal

    geology . pertaining to a synclinal fold that involves a relatively large part of the earth's surface.
  • Geosyncline

    a portion of the earth's crust subjected to downward warping during a large span of geologic time; a geosynclinal fold.
  • Geotropic

    of, pertaining to, or exhibiting geotropism.
  • Geotropism

    oriented growth with respect to the force of gravity.
  • Geranium

    any of numerous plants of the genus geranium, which comprises the crane's-bills., the wild geranium, g. maculatum, of eastern north america, having loose...
  • Gerfalcon

    gyrfalcon., large and rare arctic falcon having white and dark color phases[syn: gyrfalcon ]
  • Geriatric

    of or pertaining to geriatrics, old age, or aged persons., slang . an old person.
  • Geriatrician

    the branch of medicine dealing with the diseases, debilities, and care of aged persons., the study of the physical processes and problems of aging; gerontology.
  • Geriatrics

    the branch of medicine dealing with the diseases, debilities, and care of aged persons., the study of the physical processes and problems of aging; gerontology.
  • Germ

    a microorganism, esp. when disease-producing; microbe., a bud, offshoot, or seed., the rudiment of a living organism; an embryo in its early stages., the...
  • Germane

    closely or significantly related; relevant; pertinent, obsolete . closely related., adjective, adjective, please keep your statements germane to the issue...
  • Germaneness

    closely or significantly related; relevant; pertinent, obsolete . closely related., noun, please keep your statements germane to the issue ., applicability...
  • Germanic

    of or containing germanium, esp. in the tetravalent state.
  • Germanism

    a usage, idiom, or other feature that is characteristic of the german language., a custom, manner, mode of thought, action, etc., that is characteristic...
  • Germanist

    a specialist in the study of german culture, literature, or linguistics.
  • Germanization

    to make or become german in character, sentiment, etc., archaic . to translate into german.
  • Germanize

    to make or become german in character, sentiment, etc., archaic . to translate into german.
  • Germanophile

    a person who is friendly toward or admires or studies germany or german culture.
  • Germanophobe

    a person who hates or fears germany, germans, or german culture.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top