Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Greens

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

of the color of growing foliage, between yellow and blue in the spectrum
green leaves.
covered with herbage or foliage; verdant
green fields.
characterized by the presence of verdure.
made of green vegetables, as lettuce, spinach, endive, or chicory
a green salad.
not fully developed or perfected in growth or condition; unripe; not properly aged
This peach is still green.
unseasoned; not dried or cured
green lumber.
immature in age or judgment; untrained; inexperienced
a green worker.
simple; unsophisticated; gullible; easily fooled.
fresh, recent, or new
an insult still green in his mind.
having a sickly appearance; pale; wan
green with fear; green with envy.
full of life and vigor; young
a man ripe in years but green in heart.
environmentally sound or beneficial
green computers.
(of wine) having a flavor that is raw, harsh, and acid, due esp. to a lack of maturity.
freshly slaughtered or still raw
green meat.
not fired, as bricks or pottery.
(of cement or mortar) freshly set and not completely hardened.
Foundry .
(of sand) sufficiently moist to form a compact lining for a mold without further treatment.
(of a casting) as it comes from the mold.
(of a powder, in powder metallurgy) unsintered.

Noun

a color intermediate in the spectrum between yellow and blue, an effect of light with a wavelength between 500 and 570 nm; found in nature as the color of most grasses and leaves while growing, of some fruits while ripening, and of the sea.
Art . a secondary color that has been formed by the mixture of blue and yellow pigments.
green coloring matter, as paint or dye.
green material or clothing
to be dressed in green.
greens,
fresh leaves or branches of trees, shrubs, etc., used for decoration; wreaths.
the leaves and stems of plants, as spinach, lettuce, or cabbage, used for food.
a blue-green uniform of the U.S. Army.
grassy land; a plot of grassy ground.
a piece of grassy ground constituting a town or village common.
Also called putting green. Golf . the area of closely cropped grass surrounding each hole.
bowling green.
a shooting range for archery.
Informal . green light ( def. 1 ) .
Slang . money; greenbacks (usually prec. by the )
I'd like to buy a new car but I don't have the green.
( initial capital letter ) a member of the Green party (in Germany).

Verb (used without object), verb (used with object)

to become or make green.
Informal . to restore the vitality of
Younger executives are greening corporate managements.

Idiom

read the green, to inspect a golf green, analyzing its slope and surface
so as to determine the difficulties to be encountered when putting.

Xem thêm các từ khác

  • Greensick

    chlorosis ( def. 2 ) .
  • Greensickness

    chlorosis ( def. 2 ) .
  • Greenstone

    any of various altered basaltic rocks having a dark-green color caused by the presence of chlorite, epidote, etc.
  • Greensward

    green, grassy turf.
  • Greenwood

    a wood or forest when green, as in summer.
  • Greet

    to address with some form of salutation; welcome., to meet or receive, to manifest itself to, obsolete . to give salutations on meeting., verb, verb, to...
  • Greeting

    the act or words of a person who greets., a friendly message from someone who is absent, greetings, an expression of friendly or respectful regard, noun,...
  • Greeting card

    card 1 ( def. 4 ) .
  • Gregarious

    fond of the company of others; sociable., living in flocks or herds, as animals., botany . growing in open clusters or colonies; not matted together.,...
  • Gremlin

    a mischievous invisible being, said by airplane pilots in world war ii to cause engine trouble and mechanical difficulties., any cause of trouble, difficulties,...
  • Grenade

    a small shell containing an explosive and thrown by hand or fired from a rifle or launching device., a similar missile containing a chemical, as for dispersing...
  • Grenadier

    (in the british army) a member of the first regiment of household infantry (grenadier guards)., (formerly) a specially selected foot soldier in certain...
  • Grenadine

    a thin fabric of leno weave in silk, nylon, rayon, or wool.
  • Grew

    pt. of grow.
  • Grey-headed

    gray-headed., showing characteristics of age, especially having grey or white hair; "whose beard with age is hoar"-coleridge; "nodded his hoary head"
  • Greybeard

    graybeard., a man who is very old[syn: old man ], a stoneware drinking jug with a long neck; decorated with a caricature of cardinal bellarmine (17th...
  • Greyhound

    one of a breed of tall, slender, short-haired dogs, noted for its keen sight and swiftness., a swift ship, esp. a fast ocean liner.
  • Greyish

    grayish., of an achromatic color of any lightness intermediate between the extremes of white and black; "the little grey cells"; "gray flannel suit"; "a...
  • Greylag

    graylag., common grey wild goose of europe; ancestor of many domestic breeds
  • Greyness

    a neutral achromatic color midway between white and black[syn: gray ]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top