- Từ điển Anh - Anh
Hermes
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
the ancient Greek herald and messenger of the gods and the god of roads, commerce, invention, cunning, and theft. Compare Mercury.
Astronomy . a small asteroid that in 1937 approached within 485,000 mi. (780,000 km) of the earth, the closest approach of an asteroid ever observed.
Noun
(Greek mythology) messenger and herald of the gods; god of commerce and cunning and invention and theft; identified with Roman Mercury
(Myth.) See Mercury .
(Arch[ae]ology) Originally, a boundary stone dedicated to Hermes as the god of boundaries, and therefore bearing in some cases a head, or head and shoulders, placed upon a quadrangular pillar whose height is that of the body belonging to the head, sometimes having feet or other parts of the body sculptured upon it. These figures, though often representing Hermes, were used for other divinities, and even, in later times, for portraits of human beings. Called also herma . See Terminal statue , under Terminal .
Xem thêm các từ khác
-
Hermetic
made airtight by fusion or sealing., not affected by outward influence or power; isolated., ( sometimes initial capital letter ) of, pertaining to, or... -
Hermetical
made airtight by fusion or sealing., not affected by outward influence or power; isolated., ( sometimes initial capital letter ) of, pertaining to, or... -
Hermit
a person who has withdrawn to a solitary place for a life of religious seclusion., any person living in seclusion; recluse., zoology . an animal of solitary... -
Hermit crab
any of numerous crabs, esp. of the genera pagurus and eupagurus, that protect their soft uncovered abdomen by occupying the castoff shell of a univalve... -
Hermitage
the habitation of a hermit., any secluded place of residence or habitation; retreat; hideaway., ( initial capital letter ) a palace in leningrad built... -
Hermitic
a person who has withdrawn to a solitary place for a life of religious seclusion., any person living in seclusion; recluse., zoology . an animal of solitary... -
Hermitical
a person who has withdrawn to a solitary place for a life of religious seclusion., any person living in seclusion; recluse., zoology . an animal of solitary... -
Hern
heron., hers ( def. 2 ) . -
Hernia
the protrusion of an organ or tissue through an opening in its surrounding walls, esp. in the abdominal region. -
Hernial
the protrusion of an organ or tissue through an opening in its surrounding walls, esp. in the abdominal region. -
Herniated
to protrude abnormally from an enclosed cavity or from the body so as to constitute a hernia. -
Herniotomy
correction of a hernia by a cutting procedure. -
Hernshaw
a heron. -
Hero
a man of distinguished courage or ability, admired for his brave deeds and noble qualities., a person who, in the opinion of others, has heroic qualities... -
Hero-worship
to feel or express hero worship for. -
Hero worship
a profound reverence for great people or their memory., extravagant or excessive admiration for a personal hero., noun, adoration , apotheosis , breathless... -
Heroes
a man of distinguished courage or ability, admired for his brave deeds and noble qualities., a person who, in the opinion of others, has heroic qualities... -
Heroi comic
blending heroic and comic elements, a heroicomic poem . -
Heroic
also, heroical. of, pertaining to, or characteristic of a hero or heroine., suitable to the character of a hero in size or concept; daring; noble, having... -
Heroically
also, heroical. of, pertaining to, or characteristic of a hero or heroine., suitable to the character of a hero in size or concept; daring; noble, having...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.