Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Hole up*

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an opening through something; gap; aperture
a hole in the roof; a hole in my sock.
a hollow place in a solid body or mass; a cavity
a hole in the ground.
the excavated habitation of an animal; burrow.
a small, dingy, or shabby place
I couldn't live in a hole like that.
a place of solitary confinement; dungeon.
an embarrassing position or predicament
to find oneself in a hole.
a cove or small harbor.
a fault or flaw
They found serious holes in his reasoning.
a deep, still place in a stream
a swimming hole.
Sports .
a small cavity, into which a marble, ball, or the like is to be played.
a score made by so playing.
Golf .
the circular opening in a green into which the ball is to be played.
a part of a golf course from a tee to the hole corresponding to it, including fairway, rough, and hazards.
the number of strokes taken to hit the ball from a tee into the hole corresponding to it.
Informal . opening; slot
The radio program was scheduled for the p.m. hole. We need an experienced person to fill a hole in our accounting department.
Metalworking . (in wire drawing) one reduction of a section.
Electronics . a mobile vacancy in the electronic structure of a semiconductor that acts as a positive charge carrier and has equivalent mass.
Aeronautics . an air pocket that causes a plane or other aircraft to drop suddenly.

Verb (used with object)

to make a hole or holes in.
to put or drive into a hole.
Golf . to hit the ball into (a hole).
to bore (a tunnel, passage, etc.).

Verb (used without object)

to make a hole or holes. ?

Verb phrases

hole out, Golf . to strike the ball into a hole
He holed out in five, one over par.
hole up,
to go into a hole; retire for the winter, as a hibernating animal.
to hide, as from pursuers, the police, etc.
The police think the bank robbers are holed up in Chicago.

Idioms

burn a hole in one's pocket
to urge one to spend money quickly
His inheritance was burning a hole in his pocket.
hole in the wall, a small or confining place, esp. one that is dingy, shabby
or out-of-the-way
Their first shop was a real hole in the wall.
in a or the hole
in debt; in straitened circumstances
After Christmas I am always in the hole for at least a month.
Baseball, Softball . pitching or batting with the count of balls or balls and strikes to one's disadvantage, esp. batting with a count of two strikes and one ball or none.
Stud Poker . being the card or one of the cards dealt face down in the first round
a king in the hole.
make a hole in
to take a large part of
A large bill from the dentist made a hole in her savings.
pick a hole or holes in
to find a fault or flaw in
As soon as I presented my argument, he began to pick holes in it.

Xem thêm các từ khác

  • Holey

    an opening through something; gap; aperture, a hollow place in a solid body or mass; a cavity, the excavated habitation of an animal; burrow., a small,...
  • Holiday

    a day fixed by law or custom on which ordinary business is suspended in commemoration of some event or in honor of some person., any day of exemption from...
  • Holily

    in a pious, devout, or sacred manner.
  • Holiness

    the quality or state of being holy; sanctity., ( initial capital letter ) a title of the pope, formerly used also of other high ecclesiastics (usually...
  • Holland

    john philip, 1840?1914, irish inventor in the u.s., sir sidney (george), 1893?1961, new zealand political leader, the netherlands., a medieval county and...
  • Hollander

    john, born 1929, u.s. poet and critic., a native or inhabitant of the netherlands.
  • Holler

    to cry aloud; shout; yell, to shout or yell (something), a loud cry used to express pain or surprise, to attract attention, to call for help, etc., verb,...
  • Hollo

    a very loud utterance (like the sound of an animal); "his bellow filled the hallway", encourage somebody by crying hollo, cry hollo, utter a sudden loud...
  • Holloa

    a very loud utterance (like the sound of an animal); "his bellow filled the hallway"
  • Hollow

    having a space or cavity inside; not solid; empty, having a depression or concavity, sunken, as the cheeks or eyes., (of sound) not resonant; dull, muffled,...
  • Hollow-eyed

    having sunken eyes., adjective, careworn , drawn , gaunt , wan , worn
  • Hollowness

    having a space or cavity inside; not solid; empty, having a depression or concavity, sunken, as the cheeks or eyes., (of sound) not resonant; dull, muffled,...
  • Holly

    any of numerous trees or shrubs of the genus ilex, as i. opaca (american holly), the state tree of delaware, or i. aquifolium (english holly), having glossy,...
  • Hollyhock

    any of several plants belonging to the genus alcea (or althaea ), of the mallow family, native to eurasia, esp. a. rosea, a tall plant having a long cluster...
  • Hollywood

    the nw part of los angeles, calif., a city in se florida, near miami, of or relating to the u.s. film industry, of or relating to the film industry in...
  • Holm

    a low, flat tract of land beside a river or stream., a small island, esp. one in a river or lake.
  • Holm oak

    an evergreen oak, quercus ilex, of southern europe, having foliage resembling that of the holly.
  • Holmium

    a rare-earth, trivalent element found in gadolinite. symbol: ho; atomic weight: 164.930; atomic number, 67 .
  • Holocaust

    a great or complete devastation or destruction, esp. by fire., a sacrifice completely consumed by fire; burnt offering., ( usually initial capital letter...
  • Holocene

    recent ( def. 4 ) ., recent ( def. 5 ) .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top