Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Honest

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

honorable in principles, intentions, and actions; upright and fair
an honest person.
showing uprightness and fairness
honest dealings.
gained or obtained fairly
honest wealth.
sincere; frank
an honest face.
genuine or unadulterated
honest commodities.
respectable; having a good reputation
an honest name.
truthful or creditable
honest weights.
humble, plain, or unadorned.
Archaic . chaste; virtuous.

Antonyms

adjective
deceptive , devious , dishonest , false , fraudulent , lying , misleading , treacherous , untrustworthy , untruthful

Synonyms

adjective
above-board , authentic , bona fide * , conscientious , decent , direct , equitable , ethical , fair , fair and square , forthright , frank , genuine , high-minded * , honorable , impartial , ingenuous , just , law-abiding , lay it on the line , like it is , no lie , on the level * , on the up and up , open , outright , plain , proper , real , reliable , reputable , scrupulous , sincere , straight , straightforward , true , true blue , trustworthy , trusty , undisguised , unfeigned , upfront , upright , veracious , virtuous , what you see is what you get , good , incorruptible , righteous , upstanding , candid , downright , man-to-man , plainspoken , straight-out , unreserved , heartfelt , hearty , natural , unaffected , unmannered , aboveboard , bona fide , chaste , creditable , faithful , guileless , incorrupted , judicial , legitimate , meticulous , rectitudinous , respectable , rightful , square , truthful , uncorrupt

Xem thêm các từ khác

  • Honestly

    in an honest manner., with honesty., (used to express mild exasperation, disbelief, dismay, etc.), adverb, honestly ! i want to finish this work and you...
  • Honesty

    the quality or fact of being honest; uprightness and fairness., truthfulness, sincerity, or frankness., freedom from deceit or fraud., botany . a plant,...
  • Honey

    a sweet, viscid fluid produced by bees from the nectar collected from flowers, and stored in nests or hives as food., this substance as used in cooking...
  • Honey buzzard

    a long-tailed old world hawk, pernis apivorus, that feeds on the larvae of bees as well as on small rodents, reptiles, and insects.
  • Honey dew

    honeydew melon., the sweet material that exudes from the leaves of certain plants in hot weather., a sugary material secreted by aphids, leafhoppers, scale...
  • Honey eater

    any of numerous oscine birds of the family meliphagidae, chiefly of australasia, having a bill and tongue adapted for extracting the nectar from flowers.
  • Honey locust

    a thorny north american tree, gleditsia triacanthos, of the legume family, having small, compound leaves and pods with a sweet pulp.
  • Honey sucker

    a bird that feeds on the nectar of flowers., honey eater.
  • Honeycomb

    a structure of rows of hexagonal wax cells, formed by bees in their hive for the storage of honey, pollen, and their eggs., a piece of this containing...
  • Honeyed

    containing, consisting of, or resembling honey, flattering or ingratiating, pleasantly soft; dulcet or mellifluous, adjective, honeyed drinks ., honeyed...
  • Honeymoon

    a vacation or trip taken by a newly married couple., the month or so following a marriage., any period of blissful harmony, any new relationship characterized...
  • Honeysuckle

    any upright or climbing shrub of the genus diervilla, esp. d. lonicera, cultivated for its fragrant white, yellow, or red tubular flowers.
  • Hong

    (in china) a group of rooms or buildings forming a warehouse, factory, etc., one of the factories under foreign ownership formerly maintained at canton.
  • Honied

    honeyed., a sweet, viscid fluid produced by bees from the nectar collected from flowers, and stored in nests or hives as food., this substance as used...
  • Honk

    the cry of a goose., any similar sound, as of an automobile horn., to emit a honk., to cause an automobile horn to sound, to cause (an automobile horn)...
  • Honky-tonk

    a cheap, noisy, and garish nightclub or dance hall., also, honky-tonky, characterized by or having a large number of honky-tonks, music . noting a style...
  • Honky-tonk*

    a cheap, noisy, and garish nightclub or dance hall., also, honky-tonky, characterized by or having a large number of honky-tonks, music . noting a style...
  • Honor

    honesty, fairness, or integrity in one's beliefs and actions, a source of credit or distinction, high respect, as for worth, merit, or rank, such respect...
  • Honorable

    in accordance with or characterized by principles of honor; upright, of high rank, dignity, or distinction; noble, illustrious, or distinguished., worthy...
  • Honorableness

    in accordance with or characterized by principles of honor; upright, of high rank, dignity, or distinction; noble, illustrious, or distinguished., worthy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top