Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Honied

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

honeyed.

Noun

a sweet, viscid fluid produced by bees from the nectar collected from flowers, and stored in nests or hives as food.
this substance as used in cooking or as a spread or sweetener.
the nectar of flowers.
any of various similarly sweet, viscid products produced by insects or in other ways.
something sweet, delicious, or delightful
the honey of flattery.
Informal . a person for whom one feels love or deep affection; sweetheart; darling.
( sometimes initial capital letter ) an affectionate or familiar term of address (sometimes offensive when used to strangers, casual acquaintances, subordinates, etc., esp. by a male to a female).
Informal . something of esp. high quality, degree of excellence, etc.
That's a honey of a computer.

Adjective

of, like, or pertaining to honey; sweet.
containing honey or flavored or sweetened with honey.

Verb (used with object)

Informal . to talk flatteringly or endearingly to (often fol. by up ).
to sweeten or flavor with or as if with honey.

Verb (used without object)

Informal . to use flattery, endearing terms, etc., in an effort to obtain something (often fol. by up )
They always got what they wanted by honeying up to their grandfather.

Xem thêm các từ khác

  • Honk

    the cry of a goose., any similar sound, as of an automobile horn., to emit a honk., to cause an automobile horn to sound, to cause (an automobile horn)...
  • Honky-tonk

    a cheap, noisy, and garish nightclub or dance hall., also, honky-tonky, characterized by or having a large number of honky-tonks, music . noting a style...
  • Honky-tonk*

    a cheap, noisy, and garish nightclub or dance hall., also, honky-tonky, characterized by or having a large number of honky-tonks, music . noting a style...
  • Honor

    honesty, fairness, or integrity in one's beliefs and actions, a source of credit or distinction, high respect, as for worth, merit, or rank, such respect...
  • Honorable

    in accordance with or characterized by principles of honor; upright, of high rank, dignity, or distinction; noble, illustrious, or distinguished., worthy...
  • Honorableness

    in accordance with or characterized by principles of honor; upright, of high rank, dignity, or distinction; noble, illustrious, or distinguished., worthy...
  • Honorably

    in accordance with or characterized by principles of honor; upright, of high rank, dignity, or distinction; noble, illustrious, or distinguished., worthy...
  • Honoraria

    a payment in recognition of acts or professional services for which custom or propriety forbids a price to be set, a fee for services rendered by a professional...
  • Honorarium

    a payment in recognition of acts or professional services for which custom or propriety forbids a price to be set, a fee for services rendered by a professional...
  • Honorary

    given for honor only, without the usual requirements, duties, privileges, emoluments, etc., holding a title or position conferred for honor only, (of an...
  • Honored

    having an illustrious reputation; respected; "our esteemed leader"; "a prestigious author"[syn: esteemed ], adjective, adjective, dishonored , disgraced...
  • Honorific

    also, honorifical. doing or conferring honor., conveying honor, as a title or a grammatical form used in speaking to or about a superior, elder, etc.,...
  • Honour

    honor., the state of being honored[syn: honor ][ant: dishonor ], a tangible symbol signifying approval or distinction; "an award for bravery"[syn:...
  • Hooch

    alcoholic liquor., liquor illicitly distilled and distributed.
  • Hood

    a soft or flexible covering for the head and neck, either separate or attached to a cloak, coat, or the like., something resembling or suggesting such...
  • Hooded

    having, or covered with, a hood, hood-shaped., zoology . having on the head a hoodlike formation, crest, arrangement of colors, or the like., botany ....
  • Hoodie

    the hooded crow.
  • Hoodlum

    a thug or gangster., a young street ruffian, esp. one belonging to a gang., noun, ruffian , tough , mug , roughneck , rowdy , (colloq.) rowdy , bully ,...
  • Hoodman-blind

    blindman's buff.
  • Hoodoo

    voodoo., bad luck., a person or thing that brings bad luck., geology . a pillar of rock, usually of fantastic shape, left by erosion., to bring or cause...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top