Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Humbleness

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

not proud or arrogant; modest
to be humble although successful.
having a feeling of insignificance, inferiority, subservience, etc.
In the presence of so many world-famous writers I felt very humble.
low in rank, importance, status, quality, etc.; lowly
of humble origin; a humble home.
courteously respectful
In my humble opinion you are wrong.
low in height, level, etc.; small in size
a humble member of the galaxy.

Verb (used with object)

to lower in condition, importance, or dignity; abase.
to destroy the independence, power, or will of.
to make meek
to humble one's heart.

Synonyms

noun
humility , lowliness , meekness

Xem thêm các từ khác

  • Humbug

    something intended to delude or deceive., the quality of falseness or deception., a person who is not what he or she claims or pretends to be; impostor.,...
  • Humbuggery

    pretense; sham.
  • Humdinger

    a person, thing, action, or statement of remarkable excellence or effect., noun, ace , beauty , champ , champion , crackerjack * , doozy , hit , hot stuff...
  • Humdrum

    lacking variety; boring; dull, humdrum character or routine; monotony., monotonous or tedious talk., archaic . a dull, boring person., adjective, adjective,...
  • Humeral

    anatomy, zoology . of or pertaining to the humerus or brachium., of or pertaining to the shoulder.
  • Humerus

    the long bone in the arm of humans extending from the shoulder to the elbow. see diagrams under shoulder, skeleton., brachium., zoology . a corresponding...
  • Humid

    containing a high amount of water or water vapor; noticeably moist, adjective, adjective, humid air ; a humid climate ., arid , dry, boiling , clammy ,...
  • Humidification

    to make humid.
  • Humidifier

    a device for increasing the amount of water vapor in the air of a room or building, consisting of a container for water and a vaporizer., any device for...
  • Humidify

    to make humid.
  • Humidity

    humid condition; moistness; dampness., relative humidity., an uncomfortably high amount of relative humidity, noun, noun, it 's not the heat , it 's the...
  • Humidor

    a container or storage room for cigars or other preparations of tobacco, fitted with means for keeping the tobacco suitably moist.
  • Humiliate

    to cause (a person) a painful loss of pride, self-respect, or dignity; mortify., verb, verb, build up , elevate , laud , praise, abase , abash , base ,...
  • Humiliated

    to cause (a person) a painful loss of pride, self-respect, or dignity; mortify., adjective, abashed , disgraced , mortified , ashamed , embarrassed
  • Humiliating

    lowering the pride, self-respect, or dignity of a person; mortifying, adjective, such a humiliating defeat was good for his overblown ego ., humbling ,...
  • Humiliation

    an act or instance of humiliating or being humiliated., the state or feeling of being humiliated; mortification., noun, noun, elevation , flattery , glorification...
  • Humility

    the quality or condition of being humble; modest opinion or estimate of one's own importance, rank, etc., noun, noun, arrogance , assertiveness , egoism...
  • Hummer

    a person or thing that hums., slang . humdinger., a hummingbird.
  • Humming

    making a droning sound; buzzing., very busy; briskly active, adjective, a humming office ., brisk , bustling , busy , buzzing , hopping , lively
  • Humming bird

    a very small nectar-sipping new world bird of the family trochilidae, characterized by the brilliant, iridescent plumage of the male, a slender bill, and...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top