Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Ice

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the solid form of water, produced by freezing; frozen water.
the frozen surface of a body of water.
any substance resembling frozen water
camphor ice.
a frozen dessert made of sweetened water and fruit juice.
British . ice cream.
icing, as on a cake.
reserve; formality
The ice of his manner betrayed his dislike of the new ambassador.
Slang .
a diamond or diamonds.
protection money paid to the police by the operator of an illicit business.
a fee that a ticket broker pays to a theater manager in order to receive a favorable allotment of tickets.

Verb (used with object)

to cover with ice.
to change into ice; freeze.
to cool with ice, as a drink.
to cover (cake, sweet rolls, etc.) with icing; frost.
to refrigerate with ice, as air.
to make cold, as if with ice.
to preserve by placing on ice.
Ice Hockey . (esp. in Canada) to put (a team) into formal play.
Slang .
to settle or seal; make sure of, as by signing a contract
We'll ice the deal tomorrow.
to make (a business arrangement) more attractive by adding features or benefits
The star pitcher wouldn't sign his new contract until the team iced it with a big bonus.
to kill, esp. to murder
The mobsters threatened to ice him if he went to the police.
Sports Slang . to establish a winning score or insurmountable lead in or otherwise assure victory in (a game or contest)
Her second goal iced the game.

Verb (used without object)

to change to ice; freeze
The sherbet is icing in the refrigerator.
to be coated with ice (often fol. by up )
The windshield has iced up.

Adjective

of or made of ice
ice shavings; an ice sculpture.
for holding ice and food or drink to be chilled
an ice bucket; an ice chest.
on or done on the ice
ice yachting.

Idioms

break the ice
to succeed initially; make a beginning.
to overcome reserve, awkwardness, or formality within a group, as in introducing persons
The chairman broke the ice with his warm and very amusing remarks.
cut no ice
Informal . to have no influence or importance; fail to impress
Her father's position cuts no ice with me.
ice it
Slang . stop it; that's enough
You've been complaining all day, so ice it.
ice the puck, Ice Hockey . to hit the puck to the far end of the rink
esp. from the defensive area across the offensive area.
on ice
Informal .
with a good chance of success or realization
Now that the contract is on ice we can begin operating again.
out of activity, as in confinement or imprisonment.
in a state of abeyance or readiness
Let's put that topic on ice for the moment.
on thin ice
in a precarious or delicate situation
You may pass the course, but you're on thin ice right now. Also, skating on thin ice.

Antonyms

noun
water

Synonyms

noun
chunk , crystal , cube ice , diamonds , dry ice , floe , glacier , glaze , hail , hailstone , iceberg , ice cube , icicle , permafrost , sleet , chill , congeal , cool , flow , freeze , frost , gorge , jewels , refrigerate , rime , rink

Xem thêm các từ khác

  • Ice-cold

    cold as ice, without warmth of feeling or manner; unemotional; passionless, adjective, adjective, her feet were ice -cold., an ice -cold reception ., burning...
  • Ice-cream cone

    a thin, crisp, hollow conical wafer for holding one or more scoops of ice cream., such a cone with the ice cream it contains.
  • Ice-free

    free of ice., (of a harbor or other body of water) free at all times of the year of any ice that would impede navigation.
  • Ice-skate

    to skate on ice.
  • Ice age

    ( often initial capital letters ) the glacial epoch, esp. the pleistocene epoch., noun, glacial epoch
  • Ice bag

    a waterproof bag to be filled with ice and applied to the head or another part of the body to be cooled.
  • Ice boat

    a vehicle for rapid movement on ice, usually consisting of a t -shaped frame on three runners driven by a fore-and-aft sailing rig or, sometimes, by an...
  • Ice bound

    held fast or hemmed in by ice; frozen in, obstructed or shut off by ice, an icebound ship ., an icebound harbor .
  • Ice box

    an insulated cabinet or chest with a partition for ice, used for preserving or cooling food, beverages, etc., older use . an electric or gas refrigerator.,...
  • Ice breaker

    nautical . a ship specially built for breaking navigable passages through ice., an opening remark, action, etc., designed to ease tension or relieve formality,...
  • Ice cap

    a mass of ice and snow that permanently covers a large area of land (e.g., the polar regions or a mountain peak)[syn: icecap ]
  • Ice cream

    a frozen food containing cream or milk and butterfat, sugar, flavoring, and sometimes eggs.
  • Ice cube

    a small cube of ice, as one made in a special tray in the freezing compartment of a refrigerator or by an ice-making machine.
  • Ice fall

    a jumbled mass of ice in a glacier., a mass of ice overhanging a precipice., a falling of ice from a glacier, iceberg, etc.
  • Ice field

    a large sheet of floating ice, larger than an ice floe.
  • Ice floe

    a large flat mass of floating ice., floe ( def. 1 ) .
  • Ice hockey

    a game played on ice between two teams of six skaters each, the object being to score goals by shooting a puck into the opponents' cage using a stick with...
  • Ice house

    a building for storing ice.
  • Ice pack

    pack ice., ice bag., noun, cold pack
  • Ice pick

    a sharp-pointed tool for chipping or cutting ice.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top