- Từ điển Anh - Anh
Icelandic
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adjective
of or pertaining to Iceland, its inhabitants, or their language.
Noun
the language of Iceland, a North Germanic language. Abbreviation
- Icel.
Xem thêm các từ khác
-
Iceman
a man whose business is gathering, storing, selling, or delivering ice. -
Ichneumon
also called african mongoose , egyptian mongoose . a slender, long-tailed mongoose, herpestes ichneumon, inhabiting africa and southern europe, and believed... -
Ichneumon fly
any of numerous wasplike insects of the family ichneumonidae, the larvae of which are parasitic on caterpillars and immature stages of other insects. -
Ichnography
the art of drawing a ground plan or layout of a building., a ground plan or layout of a building; a horizontal representation of a building., noun, floor... -
Ichnolite
a fossil footprint. -
Ichnology
the branch of paleontology concerned with the study of fossilized tracks, trails, burrows, borings, or other trace fossils as evidence of the occurrence... -
Ichor
classical mythology . an ethereal fluid flowing in the veins of the gods., pathology . an acrid, watery discharge, as from an ulcer or wound. -
Ichorous
classical mythology . an ethereal fluid flowing in the veins of the gods., pathology . an acrid, watery discharge, as from an ulcer or wound. -
Ichthyoid
also, ichthyoidal. fishlike., any fishlike vertebrate. -
Ichthyolatry
the worship of fish -
Ichthyolite
a fossil fish. -
Ichthyologic
the branch of zoology dealing with fishes. -
Ichthyological
the branch of zoology dealing with fishes. -
Ichthyologist
the branch of zoology dealing with fishes. -
Ichthyology
the branch of zoology dealing with fishes. -
Ichthyophagist
a person who eats or subsists on fish. -
Ichthyophagous
the practice of eating or subsisting on fish. -
Ichthyosaur
any fishlike marine reptile of the extinct order ichthyosauria, ranging from 4 to 40 ft. (1.2 to 12 m) in length and having a round, tapering body, a large... -
Ichthyosaurus
ichthyosaur. -
Ichthyosis
a hereditary skin disease in which the epidermis continuously flakes off in large scales or plates.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.