- Từ điển Anh - Anh
Idealism
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
the cherishing or pursuit of high or noble principles, purposes, goals, etc.
the practice of idealizing.
something idealized; an ideal representation.
Fine Arts . treatment of subject matter in a work of art in which a mental conception of beauty or form is stressed, characterized usually by the selection of particular features of various models and their combination into a whole according to a standard of perfection. Compare naturalism ( def. 2 ) , realism ( def. 3a ) .
Philosophy .
- any system or theory that maintains that the real is of the nature of thought or that the object of external perception consists of ideas.
- the tendency to represent things in an ideal form, or as they might or should be rather than as they are, with emphasis on values.
Synonyms
noun
Xem thêm các từ khác
-
Idealist
a person who cherishes or pursues high or noble principles, purposes, goals, etc., a visionary or impractical person., a person who represents things as... -
Idealistic
of or pertaining to idealism or idealists., adjective, abstracted , chimerical , dreaming , idealized , impractical , optimistic , quixotic , radical ,... -
Ideality
ideal quality or character., capacity to idealize., philosophy . existence only in idea and not in reality. -
Idealization
the act or process of idealizing something., psychoanalysis . a mental mechanism, operating consciously or unconsciously, in which one person overestimates... -
Idealize
to make ideal; represent in an ideal form or character; exalt to an ideal perfection or excellence., to represent something in an ideal form., verb, glorify... -
Idealizer
to make ideal; represent in an ideal form or character; exalt to an ideal perfection or excellence., to represent something in an ideal form. -
Ideally
in accordance with an ideal; perfectly., in theory or principle., in idea, thought, or imagination. -
Ideate
to form an idea, thought, or image of., to form ideas; think., ideatum. -
Ideation
the process of forming ideas or images. -
Ideational
of, pertaining to, or involving ideas or concepts. -
Idem
the same as previously given or mentioned. -
Identic
identical., diplomacy . (of action, notes, etc.) identical in form, as when two or more governments deal simultaneously with another government., adjective,... -
Identical
similar or alike in every way, being the very same; selfsame, agreeing exactly, adjective, adjective, the two cars are identical except for their license... -
Identicalness
similar or alike in every way, being the very same; selfsame, agreeing exactly, noun, the two cars are identical except for their license plates ., this... -
Identifiable
to recognize or establish as being a particular person or thing; verify the identity of, to serve as a means of identification for, to make, represent... -
Identification
an act or instance of identifying; the state of being identified., something that identifies a person, animal, or thing, sociology . acceptance as one's... -
Identified
to recognize or establish as being a particular person or thing; verify the identity of, to serve as a means of identification for, to make, represent... -
Identify
to recognize or establish as being a particular person or thing; verify the identity of, to serve as a means of identification for, to make, represent... -
Identity
the state or fact of remaining the same one or ones, as under varying aspects or conditions, the condition of being oneself or itself, and not another,... -
Identity card
a card for identifying the bearer, giving name, address, and other personal data.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.