- Từ điển Anh - Anh
Idle
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
not working or active; unemployed; doing nothing
- idle workers.
not spent or filled with activity
- idle hours.
not in use or operation; not kept busy
- idle machinery.
habitually doing nothing or avoiding work; lazy.
of no real worth, importance, or significance
- idle talk.
having no basis or reason; baseless; groundless
- idle fears.
frivolous; vain
- idle pleasures.
meaningless; senseless
- idle threats.
- idle rage.
Verb (used without object)
to pass time doing nothing.
to move, loiter, or saunter aimlessly
(of a machine, engine, or mechanism) to operate at a low speed, disengaged from the load.
Verb (used with object)
to pass (time) doing nothing (often fol. by away )
to cause (a person) to be idle
to cause (a machine, engine, or mechanism) to idle
Noun
the state or quality of being idle.
the state of a machine, engine, or mechanism that is idling
Antonyms
adjective
- active , busy , employed , productive , used , working , ambitious , diligent , hustling , effective , important , worthwhile
Synonyms
adjective
- abandoned , asleep , barren , closed down , dead , deserted , down , dusty , empty , gathering dust , inactive , inert , jobless , laid-off , leisured , mothballed , motionless , on the bench , on the shelf , out of operation , out of work * , passive , quiet , redundant , resting , rusty , sleepy , stationary , still , uncultivated , unemployed , unoccupied , untouched , unused , vacant , void , waste , worklessnotes:idle means not in action or at work; idyll means a simple descriptive work , either in poetry or prose , dealing with simple , rustic life - or a lighthearted carefree episode or experience; idyllic means excellent and delightful in all respects , at rest , indolent , lackadaisical , shiftless , slothful , sluggish , taking it easynotes:idle means not in action or at work; idyll means a simple descriptive work , abortive , bootless , frivolous , fruitless , futile , groundless , hollow , insignificant , irrelevant , not serious , nugatory , of no avail , otiose , pointless , rambling , superficial , trivial , unavailing , unhelpful , unnecessary , unproductive , unsuccessful , useless , vainnotes:idle means not in action or at work; idyll means a simple descriptive work , inoperative , fainant , sluggard , vain , bottomless , unfounded , unwarranted , aimless , baseless , dally , dawdle , dormant , faineant , fallow , ineffectual , laze , lazy , leisure , loaf , loiter , relax , superfluous , trifling , vacuous , worthless
verb
Xem thêm các từ khác
-
Idle pulley
a loose pulley made to press or rest on a belt in order to tighten or guide it. -
Idle wheel
a wheel for transmitting power and motion between a driving and a driven part, either by friction or by means of teeth., idle pulley. -
Idleness
not working or active; unemployed; doing nothing, not spent or filled with activity, not in use or operation; not kept busy, habitually doing nothing or... -
Idler
a person who passes time in a lazy or unproductive way., machinery . an idle gear, wheel, or pulley., railroads . an empty freight car placed under the... -
Idly
not working or active; unemployed; doing nothing, not spent or filled with activity, not in use or operation; not kept busy, habitually doing nothing or... -
Idol
an image or other material object representing a deity to which religious worship is addressed., bible ., any person or thing regarded with blind admiration,... -
Idolater
also, idolist, a person who is an immoderate admirer; devotee. -
Idolatress
a woman idolater -
Idolatrous
worshiping idols., blindly adoring., of or pertaining to idolatry., adjective, pagan , idol worshipping , heathen -
Idolatrousness
worshiping idols., blindly adoring., of or pertaining to idolatry. -
Idolatry
the religious worship of idols., excessive or blind adoration, reverence, devotion, etc., noun, idolism , adoration , worship , infatuation , fervor ,... -
Idolise
to regard with blind adoration, devotion, etc., to worship as a god., to practice idolatry, to idolize as did ancient greece and rome . -
Idolization
to regard with blind adoration, devotion, etc., to worship as a god., to practice idolatry, noun, to idolize as did ancient greece and rome ., reverence... -
Idolize
to regard with blind adoration, devotion, etc., to worship as a god., to practice idolatry, verb, verb, to idolize as did ancient greece and rome ., despise,... -
Idyl
a poem or prose composition, usually describing pastoral scenes or events or any charmingly simple episode, appealing incident, or the like., a simple... -
Idyll
a poem or prose composition, usually describing pastoral scenes or events or any charmingly simple episode, appealing incident, or the like., a simple... -
Idyllic
suitable for or suggestive of an idyll; charmingly simple or rustic, of, pertaining to, or characteristic of an idyll., adjective, adjective, his idyllic... -
Idyllist
a writer of idylls. -
If
in case that; granting or supposing that; on condition that, even though, whether, (used to introduce an exclamatory phrase), when or whenever, a supposition;... -
Iffy
full of unresolved points or questions, doubtful; questionable, adjective, adjective, an iffy situation ., an early decision on this is iffy ., certain...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.