- Từ điển Anh - Anh
Idly
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
not working or active; unemployed; doing nothing
not spent or filled with activity
not in use or operation; not kept busy
habitually doing nothing or avoiding work; lazy.
of no real worth, importance, or significance
having no basis or reason; baseless; groundless
frivolous; vain
meaningless; senseless
Verb (used without object)
to pass time doing nothing.
to move, loiter, or saunter aimlessly
(of a machine, engine, or mechanism) to operate at a low speed, disengaged from the load.
Verb (used with object)
to pass (time) doing nothing (often fol. by away )
to cause (a person) to be idle
to cause (a machine, engine, or mechanism) to idle
Noun
the state or quality of being idle.
the state of a machine, engine, or mechanism that is idling
Xem thêm các từ khác
-
Idol
an image or other material object representing a deity to which religious worship is addressed., bible ., any person or thing regarded with blind admiration,... -
Idolater
also, idolist, a person who is an immoderate admirer; devotee. -
Idolatress
a woman idolater -
Idolatrous
worshiping idols., blindly adoring., of or pertaining to idolatry., adjective, pagan , idol worshipping , heathen -
Idolatrousness
worshiping idols., blindly adoring., of or pertaining to idolatry. -
Idolatry
the religious worship of idols., excessive or blind adoration, reverence, devotion, etc., noun, idolism , adoration , worship , infatuation , fervor ,... -
Idolise
to regard with blind adoration, devotion, etc., to worship as a god., to practice idolatry, to idolize as did ancient greece and rome . -
Idolization
to regard with blind adoration, devotion, etc., to worship as a god., to practice idolatry, noun, to idolize as did ancient greece and rome ., reverence... -
Idolize
to regard with blind adoration, devotion, etc., to worship as a god., to practice idolatry, verb, verb, to idolize as did ancient greece and rome ., despise,... -
Idyl
a poem or prose composition, usually describing pastoral scenes or events or any charmingly simple episode, appealing incident, or the like., a simple... -
Idyll
a poem or prose composition, usually describing pastoral scenes or events or any charmingly simple episode, appealing incident, or the like., a simple... -
Idyllic
suitable for or suggestive of an idyll; charmingly simple or rustic, of, pertaining to, or characteristic of an idyll., adjective, adjective, his idyllic... -
Idyllist
a writer of idylls. -
If
in case that; granting or supposing that; on condition that, even though, whether, (used to introduce an exclamatory phrase), when or whenever, a supposition;... -
Iffy
full of unresolved points or questions, doubtful; questionable, adjective, adjective, an iffy situation ., an early decision on this is iffy ., certain... -
Igloo
an eskimo house, being a dome-shaped hut usually built of blocks of hard snow., informal . any dome-shaped construction thought to resemble an igloo, military... -
Igneous
geology . produced under conditions involving intense heat, as rocks of volcanic origin or rocks crystallized from molten magma., of, pertaining to, or... -
Ignis fatuus
also called friar's lantern , will-o'-the-wisp. a flitting phosphorescent light seen at night, chiefly over marshy ground, and believed to be due to spontaneous... -
Ignitable
to set on fire; kindle., chemistry . to heat intensely; roast., to take fire; begin to burn. -
Ignite
to set on fire; kindle., chemistry . to heat intensely; roast., to take fire; begin to burn., verb, verb, extinguish , put out, burn , burst into flames...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.