- Từ điển Anh - Anh
Inquire / inquiry
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
INQUIRE / INQUIRY is to ask questions or investigate.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Insertion order
, insertion order, in marketing, is an agreement that specifies aspects related to an advertising campaign. -
Inside information
, inside information is the information which the company temporarily withholds and has not been released to the public at large, and which is intended... -
Inside market
, inside market is the highest bid and the lowest ask (offer) prices among all market makers competing in a nasdaq security; the best bid and ask prices... -
Insider trading
, insider trading is the trading, primarily of securities, by management or others who have special access to unpublished information. if the information... -
Insiders
, insiders are all persons who come into possession of material inside information before its public release. in securities, insiders are such persons... -
Inspect / inspection
, inspect / inspection, during an audit, is to scrutinize or critically examine a document. as part of a cpa firm's quality control system, a procedure... -
Installement agreement
, installement agreement see installment sale . -
Installment sale
, installment sale is selling property and receiving the sales price over a series of payments, instead of all at once at the close of the sale, is an... -
Institutional investor
, institutional investor is a bank, mutual fund, pension fund, or other corporate entity that trades securities in large volumes. -
Insurable earnings
, insurable earnings, as it pertains to unemployment insurance, is the total amount of earnings that an insured person has from insurable employment: a.... -
Insurance broker
, insurance broker is a specialized broker who secures insurance business and places it with recognized underwriters. -
Insurance claim
, insurance claim is a written notification to an insurance company requesting payment of an amount due under the terms of the policy. -
Intangible asset
, intangible asset is an asset that is not physical in nature. examples are things like copyrights, patents, intellectual property, or goodwill. an intangible... -
Intangible assets
, intangible assets are non-physical assets (such as franchises, trademarks, patents, copyrights, goodwill, equities, mineral rights, securities and contracts... -
Intangibles (net)
, intangibles (net) are intangible assets, including goodwill, trademarks, patents, catalogs, brands, copyrights, formulas, franchises, and mailing lists,... -
Integrated financial model
, integrated financial model is normally a spreadsheet based financial model that integrates all projected revenues and costs from all activity into financial... -
Integrated ledger
, integrated ledger see enterprise resource planning . -
Integrated test facility
, integrated test facility is where a fictitious unit, e.g., an employee or department, is established to where sample transactions are posted to... -
Intellectual capital
, intellectual capital intellectual capital bundles knowledge resources (how the 'production functions', that is the constellation of employees, users,... -
Intellectual capital statement
, intellectual capital statement (ics) provides: a. insights into the user's situation (= the customers situation) b. insight into the colleague's skills...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.