- Từ điển Anh - Anh
Introspective
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Verb (used without object)
to practice introspection; consider one's own internal state or feelings.
Verb (used with object)
to look into or examine (one's own mind, feelings, etc.).
Synonyms
adjective
Xem thêm các từ khác
-
Introspectiveness
to practice introspection; consider one's own internal state or feelings., to look into or examine (one's own mind, feelings, etc.). -
Introversion
the act of introverting or the state of being introverted., the quality, tendency, or disposition of being introverted., psychology ., the act of directing... -
Introversive
the act of introverting or the state of being introverted., the quality, tendency, or disposition of being introverted., psychology ., the act of directing... -
Introvert
a shy person., psychology . a person characterized by concern primarily with his or her own thoughts and feelings ( opposed to extrovert )., zoology .... -
Introverted
, =====marked by interest in or preoccupation with oneself or one's own thoughts as opposed to others or the environment; shy or reserved. -
Introvertive
the act of introverting or the state of being introverted., the quality, tendency, or disposition of being introverted., psychology ., the act of directing... -
Intrude
to thrust or bring in without invitation, permission, or welcome., geology . to thrust or force into., to install (a cleric) in a church contrary to the... -
Intruder
to thrust or bring in without invitation, permission, or welcome., geology . to thrust or force into., to install (a cleric) in a church contrary to the... -
Intrusion
an act or instance of intruding., the state of being intruded., law ., geology ., noun, an illegal act of entering, seizing, or taking possession of another's... -
Intrusional
an act or instance of intruding., the state of being intruded., law ., geology ., an illegal act of entering, seizing, or taking possession of another's... -
Intrusive
tending or apt to intrude; coming without invitation or welcome, characterized by or involving intrusion., intruding; thrusting in., geology ., phonetics... -
Intrusiveness
tending or apt to intrude; coming without invitation or welcome, characterized by or involving intrusion., intruding; thrusting in., geology ., phonetics... -
Intubate
to insert a tube into (the larynx or the like)., to treat by inserting a tube, as into the larynx. -
Intubation
to insert a tube into (the larynx or the like)., to treat by inserting a tube, as into the larynx. -
Intuit
to know or receive by intuition., verb, apprehend , feel , sense -
Intuition
direct perception of truth, fact, etc., independent of any reasoning process; immediate apprehension., a fact, truth, etc., perceived in this way., a keen... -
Intuitional
pertaining to or of the nature of intuition., characterized by intuition; having intuition., based on intuition as a principle. -
Intuitionalism
intuitionism. -
Intuitionalist
intuitionism. -
Intuitionism
ethics . the doctrine that moral values and duties can be discerned directly., metaphysics ., logic, mathematics . the doctrine, propounded by l. e. j....
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.