- Từ điển Anh - Việt
Reflective
Nghe phát âmMục lục |
/ri´flektiv/
Thông dụng
Tính từ
Phản chiếu (nhất là ánh sáng)
Biết suy nghĩ; có suy nghĩ
Suy nghĩ, nghi ngờ, trầm ngâm (vẻ)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
phản chiếu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- cogitating , contemplative , deliberate , meditative , pensive , pondering , reasoning , ruminative , speculative , studious , cogitative , deliberative , excogitative , thinking , thoughtful
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reflective LCD
đĩa phản xạ, -
Reflective back coating
lớp phủ màu đen phản xạ, -
Reflective clothing
quần áo phản xạ, -
Reflective disc
đĩa phản xạ, optical reflective disc, đĩa phản xạ quang -
Reflective foil laminate
tấm lá kim loại phản xạ, tấm mỏng phản xạ, -
Reflective gain
độ tăng tích phản xạ, -
Reflective glass
kính phản xạ, heat reflective glass, kính phản xạ nhiệt -
Reflective head insulation
sự cách ly phản xạ, sự cách nhiệt phản xạ, lớp cách ly phản xạ, -
Reflective insulating material
vật liệu cách nhiệt phản xạ, -
Reflective insulation
lớp cách nhiệt phản xạ, -
Reflective insulation (reflective foil insulation)
cách nhiệt phản xạ (cách nhiệt bằng tấm phản xạ), -
Reflective jackets
áo phản quang, -
Reflective paint
sơn phản chiếu, -
Reflective paper
giấy phản xạ, -
Reflective power
khả năng phản xạ, khả năng phản xạ (của màu), -
Reflective radiant air conditioning
sự điều hòa nhiệt độ không khí bằng phản xạ, -
Reflective radiant heating
bộ hiển thị lcd phản xạ, -
Reflective road sign
catafôt, -
Reflectively
Phó từ: phản chiếu (nhất là ánh sáng), biết suy nghĩ; có suy nghĩ, suy nghĩ, nghi ngờ, trầm ngâm... -
Reflectivity
/ ¸ri:flek´tiviti /, Danh từ: hệ số phản xạ, hệ số phản chiếu, Xây...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.