- Từ điển Anh - Anh
Inversion
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
an act or instance of inverting.
the state of being inverted.
anything that is inverted.
Rhetoric . reversal of the usual or natural order of words; anastrophe.
Grammar . any change from a basic word order or syntactic sequence, as in the placement of a subject after an auxiliary verb in a question or after the verb in an exclamation, as When will you go? and How beautiful is the rose!
Anatomy, Pathology . the turning inward of a part, as the foot.
Chemistry .
- a hydrolysis of certain carbohydrates, as cane sugar, that results in a reversal of direction of the rotatory power of the carbohydrate solution, the plane of polarized light being bent from right to left or vice versa.
- a reaction in which a starting material of one optical configuration forms a product of the opposite configuration.
Music .
- the process or result of transposing the tones of an interval or chord so that the original bass becomes an upper voice.
- (in counterpoint) the transposition of the upper voice part below the lower, and vice versa.
- presentation of a melody in contrary motion to its original form.
Psychiatry . assumption of the sexual role of the opposite sex; homosexuality.
Genetics . a type of chromosomal aberration in which the position of a segment of the chromosome is changed in such a way that the linear order of the genes is reversed. Compare chromosomal aberration .
Phonetics . retroflexion ( def. 3 ) .
Also called atmospheric inversion , temperature inversion. Meteorology . a reversal in the normal temperature lapse rate, the temperature rising with increased elevation instead of falling.
Electricity . a converting of direct current into alternating current.
Mathematics . the operation of forming the inverse of a point, curve, function, etc.
Adjective
pertaining to or associated with inversion therapy or the apparatus used in it
- inversion boots.
Synonyms
noun
- reversal , contradiction , conversion , opposite , transposition , turnabout , turnaround
Xem thêm các từ khác
-
Invert
to turn upside down., to reverse in position, order, direction, or relationship., to turn or change to the opposite or contrary, as in nature, bearing,... -
Invertebrate
zoology ., without strength of character., an invertebrate animal., a person who lacks strength of character., not vertebrate; without a backbone., of... -
Inverted
being in such a position that top and bottom are reversed; "a quotation mark is sometimes called an inverted comma"; "an upside-down cake", (of a plant... -
Inverter
a person or thing that inverts., electricity . a device that converts direct current into alternating current. -
Invertible
to turn upside down., to reverse in position, order, direction, or relationship., to turn or change to the opposite or contrary, as in nature, bearing,... -
Invest
to put (money) to use, by purchase or expenditure, in something offering potential profitable returns, as interest, income, or appreciation in value.,... -
Investable
that can be invested., an object suitable as an investment, as a rare coin. -
Investigate
to examine, study, or inquire into systematically; search or examine into the particulars of; examine in detail., to search out and examine the particulars... -
Investigation
the act or process of investigating or the condition of being investigated., a searching inquiry for ascertaining facts; detailed or careful examination.,... -
Investigational
the act or process of investigating or the condition of being investigated., a searching inquiry for ascertaining facts; detailed or careful examination. -
Investigative
to examine, study, or inquire into systematically; search or examine into the particulars of; examine in detail., to search out and examine the particulars... -
Investigator
to examine, study, or inquire into systematically; search or examine into the particulars of; examine in detail., to search out and examine the particulars... -
Investigatory
to examine, study, or inquire into systematically; search or examine into the particulars of; examine in detail., to search out and examine the particulars... -
Investiture
the act or process of investing., the formal bestowal, confirmation, or presentation of rank, office, or a possessory or prescriptive right, usually involving... -
Investment
the investing of money or capital in order to gain profitable returns, as interest, income, or appreciation in value., a particular instance or mode of... -
Investor
to put (money) to use, by purchase or expenditure, in something offering potential profitable returns, as interest, income, or appreciation in value.,... -
Inveteracy
the quality or state of being inveterate or deeply ingrained, the inveteracy of people 's prejudices . -
Inveterate
settled or confirmed in a habit, practice, feeling, or the like, firmly established by long continuance, as a disease, habit, practice, feeling, etc.;... -
Inveterateness
settled or confirmed in a habit, practice, feeling, or the like, firmly established by long continuance, as a disease, habit, practice, feeling, etc.;... -
Invidious
calculated to create ill will or resentment or give offense; hateful, offensively or unfairly discriminating; injurious, causing or tending to cause animosity,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.