- Từ điển Anh - Anh
Jay
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
any of several noisy, vivacious birds of the crow family, subfamily Garrulinae, as the crested Garrulus glandarius, of the Old World, having brownish plumage with blue, black, and white barring on the wings. Compare blue jay , gray jay .
Informal . a simpleminded or gullible person.
Xem thêm các từ khác
-
Jay walker
to cross a street at a place other than a regular crossing or in a heedless manner, as diagonally or against a traffic light. -
Jaywalk
to cross a street at a place other than a regular crossing or in a heedless manner, as diagonally or against a traffic light. -
Jazz
music originating in new orleans around the beginning of the 20th century and subsequently developing through various increasingly complex styles, generally... -
Jazz band
a band specializing in jazz, and consisting typically of trumpet, trombone, clarinet, saxophone, piano, double bass, and percussion. -
Jazzman
a musician who plays jazz. -
Jazzy
pertaining to or suggestive of jazz music., informal . active or lively., informal . fancy or flashy, adjective, adjective, a jazzy sweater ., conservative... -
Jealous
feeling resentment against someone because of that person's rivalry, success, or advantages (often fol. by of ), feeling resentment because of another's... -
Jealousy
jealous resentment against a rival, a person enjoying success or advantage, etc., or against another's success or advantage itself., mental uneasiness... -
Jean
sometimes, jeans. a sturdy twilled fabric, usually of cotton., jeans, ( used with a plural verb ), blue jeans., pants of various fabrics, styled or constructed... -
Jeep
a small, rugged military motor vehicle having four-wheel drive and a 1 / 4 -ton capacity, a similar vehicle used by civilians., ( lowercase ) to ride or... -
Jeer
to speak or shout derisively; scoff or gibe rudely, to shout derisively at; taunt., to treat with scoffs or derision; mock., to drive away by derisive... -
Jeering
abusing vocally; expressing contempt or ridicule; "derisive laughter"; "a jeering crowd"; "her mocking smile"; "taunting shouts of 'coward' and 'sissy'"[syn:... -
Jeeringly
to speak or shout derisively; scoff or gibe rudely, to shout derisively at; taunt., to treat with scoffs or derision; mock., to drive away by derisive... -
Jehad
jihad., a holy war waged by muslims against infidels[syn: jihad ], a holy struggle or striving by a muslim for a moral or spiritual or political goal[syn:... -
Jehovah
a name of god in the old testament, a rendering of the ineffable name, jhvh, in the hebrew scriptures., (in modern christian use) god., a name for the... -
Jehu
a king of israel noted for his furious chariot attacks. ii kings 9., ( lowercase ) a fast driver., ( lowercase ) the driver of a cab or coach. -
Jejune
without interest or significance; dull; insipid, juvenile; immature; childish, lacking knowledge or experience; uninformed, deficient or lacking in nutritive... -
Jejuneness
without interest or significance; dull; insipid, juvenile; immature; childish, lacking knowledge or experience; uninformed, deficient or lacking in nutritive... -
Jejunum
the middle portion of the small intestine, between the duodenum and the ileum. -
Jell
to congeal; become jellylike in consistency., to become clear, substantial, or definite; crystallize, to cause to jell., verb, verb, the plan began to...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.