- Từ điển Anh - Anh
Jeremiah
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun
a Major Prophet of the 6th and 7th centuries b.c.
a book of the Bible bearing his name. Abbreviation
- Jer.
a male given name
Noun
(Old Testament) an Israelite prophet who is remembered for his angry lamentations (jeremiads) about the wickedness of his people (circa 626-587 BC)
a book in the Old Testament containing the oracles of the prophet Jeremiah
Xem thêm các từ khác
-
Jerk
a quick, sharp pull, thrust, twist, throw, or the like; a sudden movement, a spasmodic, usually involuntary, muscular movement, as the reflex action of... -
Jerk*
a quick, sharp pull, thrust, twist, throw, or the like; a sudden movement, a spasmodic, usually involuntary, muscular movement, as the reflex action of... -
Jerkin
a close-fitting jacket or short coat, usually sleeveless, as one of leather worn in the 16th and 17th centuries. -
Jerkiness
characterized by jerks or sudden starts; spasmodic., slang . silly; foolish; stupid; ridiculous. -
Jerkwater
informal . insignificant and out-of-the-way, (formerly) off the main line, (formerly) a train not running on the main line., a jerkwater town ., a jerkwater... -
Jerky
characterized by jerks or sudden starts; spasmodic., slang . silly; foolish; stupid; ridiculous., adjective, adjective, fluid , smooth, bouncy , bumpy... -
Jeroboam
the first king of the biblical kingdom of the hebrews in n palestine., ( lowercase ) a large wine bottle having a capacity of about four ordinary bottles... -
Jerrican
also called blitz can. military . a narrow, flat-sided, five-gallon (19-liter) container for fluids, as fuel., british . a can with a capacity of 4 1 /... -
Jerry
of inferior materials or workmanship. -
Jerry-builder
to build cheaply and flimsily. -
Jerry-building
to build cheaply and flimsily. -
Jerry-built
built cheaply and flimsily., contrived or developed in a haphazard, unsubstantial fashion, as a project or organization., adjective, cheap , defective... -
Jerry built
built cheaply and flimsily., contrived or developed in a haphazard, unsubstantial fashion, as a project or organization. -
Jersey
a close-fitting, knitted sweater or shirt., a plain-knit, machine-made fabric of wool, silk, nylon, rayon, etc., characteristically soft and elastic, used... -
Jess
a short strap fastened around the leg of a hawk and attached to the leash., to put jesses on (a hawk). -
Jessamine
jasmine., a female given name, form of jasmine., a climbing deciduous shrub with fragrant white or yellow or red flowers used in perfume and to flavor... -
Jest
a joke or witty remark; witticism., a bantering remark; a piece of good-natured ridicule; taunt., sport or fun, the object of laughter, sport, or mockery;... -
Jester
a person who is given to witticisms, jokes, and pranks., a professional fool or clown, esp. at a medieval court., noun, actor , antic , banterer , buffoon... -
Jesting
characterized by jokes and good humor, noun, joking , clowning , humor , wit , badinage , banter , facetiousness , jest , jocose , jocularity , persiflage... -
Jesuit
a member of a roman catholic religious order (society of jesus) founded by ignatius of loyola in 1534., ( often lowercase ) a crafty, intriguing, or equivocating...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.