Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Jerk*

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a quick, sharp pull, thrust, twist, throw, or the like; a sudden movement
The train started with a jerk.
a spasmodic, usually involuntary, muscular movement, as the reflex action of pulling the hand away from a flame.
any sudden, quick movement of the body, as in dodging something.
Slang . a contemptibly naive, fatuous, foolish, or inconsequential person.
(in weightlifting) the raising of a weight from shoulder height to above the head by straightening the arms.
jerks, British Informal . physical jerks.
a dance, deriving from the twist, in which the dancers alternately thrust out their pelvises and their shoulders.
the jerks, paroxysms or violent spasmodic muscular movements, as resulting from excitement evoked by some religious services.

Verb (used with object)

to pull, twist, move, thrust, or throw with a quick, suddenly arrested motion
She jerked the child by the hand.
to utter in a broken, spasmodic way.
Informal . to prepare, dispense, and serve (sodas, ice cream, etc.) at a soda fountain.

Verb (used without object)

to give a jerk or jerks.
to move with a quick, sharp motion; move spasmodically.
to talk in a broken, spasmodic way.
Informal . to work as a soda jerk.
to dance the jerk. ?

Verb phrase

jerk off, Slang
Vulgar to masturbate.

Xem thêm các từ khác

  • Jerkin

    a close-fitting jacket or short coat, usually sleeveless, as one of leather worn in the 16th and 17th centuries.
  • Jerkiness

    characterized by jerks or sudden starts; spasmodic., slang . silly; foolish; stupid; ridiculous.
  • Jerkwater

    informal . insignificant and out-of-the-way, (formerly) off the main line, (formerly) a train not running on the main line., a jerkwater town ., a jerkwater...
  • Jerky

    characterized by jerks or sudden starts; spasmodic., slang . silly; foolish; stupid; ridiculous., adjective, adjective, fluid , smooth, bouncy , bumpy...
  • Jeroboam

    the first king of the biblical kingdom of the hebrews in n palestine., ( lowercase ) a large wine bottle having a capacity of about four ordinary bottles...
  • Jerrican

    also called blitz can. military . a narrow, flat-sided, five-gallon (19-liter) container for fluids, as fuel., british . a can with a capacity of 4 1 /...
  • Jerry

    of inferior materials or workmanship.
  • Jerry-builder

    to build cheaply and flimsily.
  • Jerry-building

    to build cheaply and flimsily.
  • Jerry-built

    built cheaply and flimsily., contrived or developed in a haphazard, unsubstantial fashion, as a project or organization., adjective, cheap , defective...
  • Jerry built

    built cheaply and flimsily., contrived or developed in a haphazard, unsubstantial fashion, as a project or organization.
  • Jersey

    a close-fitting, knitted sweater or shirt., a plain-knit, machine-made fabric of wool, silk, nylon, rayon, etc., characteristically soft and elastic, used...
  • Jess

    a short strap fastened around the leg of a hawk and attached to the leash., to put jesses on (a hawk).
  • Jessamine

    jasmine., a female given name, form of jasmine., a climbing deciduous shrub with fragrant white or yellow or red flowers used in perfume and to flavor...
  • Jest

    a joke or witty remark; witticism., a bantering remark; a piece of good-natured ridicule; taunt., sport or fun, the object of laughter, sport, or mockery;...
  • Jester

    a person who is given to witticisms, jokes, and pranks., a professional fool or clown, esp. at a medieval court., noun, actor , antic , banterer , buffoon...
  • Jesting

    characterized by jokes and good humor, noun, joking , clowning , humor , wit , badinage , banter , facetiousness , jest , jocose , jocularity , persiflage...
  • Jesuit

    a member of a roman catholic religious order (society of jesus) founded by ignatius of loyola in 1534., ( often lowercase ) a crafty, intriguing, or equivocating...
  • Jesuitic

    of or pertaining to jesuits or jesuitism., ( often lowercase ) practicing casuistry or equivocation; using subtle or oversubtle reasoning; crafty; sly;...
  • Jesuitism

    the system, principles, or practices of the jesuits., ( often lowercase ) a principle or practice, as casuistry, equivocation, or craft, ascribed to the...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top