Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Jigger

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a person or thing that jigs.
Nautical .
the lowermost sail set on a jiggermast.
jiggermast.
a light tackle, as a gun tackle.
any of various mechanical devices, many of which have a jerky or jolting motion.
Informal . some contrivance, article, or part that one cannot or does not name more precisely
What is that little jigger on the pistol?
Ceramics . a machine for forming plates or the like in a plaster mold rotating beneath a template.
Mining . a jig for separating ore.
a jig for fishing.
Golf . a club with an iron head intermediate between a mashie and a midiron, now rarely used.
Billiards, Pool . a bridge.
a 1 1 / 2 -oz. (45-ml) measure used in cocktail recipes.
a small whiskey glass holding 1 1 / 2 oz. (45 ml).

Synonyms

noun
dram , shot , sip , tot , concern , contraption , contrivance , gimmick , thing

Xem thêm các từ khác

  • Jigger mast

    a small mast set well aft in a boat or ship; mizzenmast., the fourth mast from forward in a ship having five or more masts.
  • Jiggered

    confounded; damned, i 'm jiggered if i know what that sign means .
  • Jiggery-pokery

    trickery, hocus-pocus; fraud; humbug., sly, underhanded action., manipulation, after a little jiggery -pokery, the engine started .
  • Jiggle

    to move up and down or to and fro with short, quick jerks., a jiggling movement., verb, agitate , bob , fidget , jerk , jig , jigger , jog , joggle , shake...
  • Jigsaw

    also, jig saw. an electric machine saw with a narrow blade mounted vertically in a frame, for cutting curves or other difficult lines or patterns., to...
  • Jihad

    a holy war undertaken as a sacred duty by muslims., any vigorous, emotional crusade for an idea or principle.
  • Jill

    a girl or young woman., a sweetheart.
  • Jillion

    an indefinitely vast number; zillion., of or noting such a quantity, noun, a jillion problems ., million , multiplicity , ream , trillion
  • Jilt

    to reject or cast aside (a lover or sweetheart), esp. abruptly or unfeelingly., a woman who jilts a lover., verb, verb, keep , love, break off * , coquette...
  • Jim

    the fifth letter of the arabic alphabet.
  • Jim-crow

    favoring or supporting jim crow., for blacks only, a planing machine with a reversing tool, to plane both ways., a jim -crow school .
  • Jim-crowism

    upholding or practicing discrimination against and segregation of black people, jim crow laws ; a jim crow town .
  • Jim-dandy

    of superior quality; excellent, something of superior quality or that is an excellent example of its kind, a jim -dandy sports car ., the new infirmary...
  • Jim-jams

    noun, fidget , jump , shiver , tremble
  • Jim crow

    a practice or policy of segregating or discriminating against blacks, as in public places, public vehicles, or employment., disparaging and offensive ....
  • Jimp

    slender; trim; delicate., scant; barely sufficient.
  • Jimson weed

    a coarse, rank-smelling weed, datura stramonium, of the nightshade family, having oaklike, poisonous leaves and tubular white or lavender flowers.
  • Jingle

    to make clinking or tinkling sounds, as do coins, keys, or other light, resonant metal objects when coming into contact or being struck together repeatedly,...
  • Jingo

    a person who professes his or her patriotism loudly and excessively, favoring vigilant preparedness for war and an aggressive foreign policy; bellicose...
  • Jingoism

    the spirit, policy, or practice of jingoes; bellicose chauvinism.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top