Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Judas

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

Also called Judas Iscariot. the disciple who betrayed Jesus. Mark 3
19.
a person treacherous enough to betray a friend; traitor.
Also called Saint Judas or Saint Jude. one of the 12 apostles (not Judas Iscariot). Luke 6:16; Acts 1:13; John 14
22.
a brother of James (and possibly of Jesus). Matt. 13:55; Mark 6
3.
( usually lowercase ) Also called judas hole. a peephole, as in an entrance door or the door of a prison cell.

Adjective

(of an animal) used as a decoy to lead other animals to slaughter
A Judas goat led sheep into the abattoir.

Noun

(New Testament) supposed brother of St. James; one of the Apostles who is invoked in prayer when a situation seems hopeless[syn: Jude ]
(New Testament) the Apostle who betrayed Jesus to his enemies for 30 pieces of silver
someone who betrays under the guise of friendship
a one-way peephole in a door

Synonyms

noun
backstabber , benedict arnold , betrayer , conspirator , deceiver , rat , turncoat , two-timer , weasel , double-crosser , traitor

Xem thêm các từ khác

  • Judder

    to vibrate violently, a state or instance of juddering., an old automobile with a clutch that judders .
  • Judge

    a public officer authorized to hear and decide cases in a court of law; a magistrate charged with the administration of justice., a person appointed to...
  • Judge-made

    established by a court, as by an application or interpretation of a law that is allegedly contrary to the intentions of the enacting body or by a decision...
  • Judgement

    an act or instance of judging., the ability to judge, make a decision, or form an opinion objectively, authoritatively, and wisely, esp. in matters affecting...
  • Judgeship

    a public officer authorized to hear and decide cases in a court of law; a magistrate charged with the administration of justice., a person appointed to...
  • Judgment

    an act or instance of judging., the ability to judge, make a decision, or form an opinion objectively, authoritatively, and wisely, esp. in matters affecting...
  • Judgment day

    the day of the last judgment; doomsday., noun, court of conscience , crack of doom , day of judgment , doomsday , end of the world , last day , last judgment...
  • Judgmental

    involving the use or exercise of judgment., tending to make moral judgments, adjective, to avoid a judgmental approach in dealing with divorced couples...
  • Judicature

    the administration of justice, as by judges or courts., the office, function, or authority of a judge., the jurisdiction of a judge or court., a body of...
  • Judicial

    pertaining to judgment in courts of justice or to the administration of justice, pertaining to courts of law or to judges; judiciary, of or pertaining...
  • Judiciary

    the judicial branch of government., the system of courts of justice in a country., judges collectively., pertaining to the judicial branch or system or...
  • Judicious

    using or showing judgment as to action or practical expediency; discreet, prudent, or politic, having, exercising, or characterized by good or discriminating...
  • Judiciousness

    using or showing judgment as to action or practical expediency; discreet, prudent, or politic, having, exercising, or characterized by good or discriminating...
  • Judo

    a method of defending oneself or fighting without the use of weapons, based on jujitsu but differing from it in banning dangerous throws and blows and...
  • Jug

    a large container usually made of earthenware, metal, or glass, commonly having a handle, a narrow neck, and sometimes a cap or cork., the contents of...
  • Jugate

    botany . having the leaflets in pairs, as a pinnate leaf., entomology . having a jugum., (of two or more portraits on a coin, medal, or escutcheon) overlapping.
  • Jugful

    enough to fill a jug.
  • Juggernaut

    ( often lowercase ) any large, overpowering, destructive force or object, as war, a giant battleship, or a powerful football team., ( often lowercase )...
  • Juggle

    to keep (several objects, as balls, plates, tenpins, or knives) in continuous motion in the air simultaneously by tossing and catching., to hold, catch,...
  • Juggler

    a person who performs juggling feats, as with balls or knives., a person who deceives by trickery; trickster.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top