Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Kill

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to deprive of life in any manner; cause the death of; slay.
to destroy; do away with; extinguish
His response killed our hopes.
to destroy or neutralize the active qualities of
to kill an odor.
to spoil the effect of
His extra brushwork killed the painting.
to cause (time) to be consumed with seeming rapidity or with a minimum of boredom, esp. by engaging in some easy activity or amusement of passing interest
I had to kill three hours before plane time.
to spend (time) unprofitably
He killed ten good years on that job.
Informal . to overcome completely or with irresistible effect
That comedian kills me.
to muffle or deaden
This carpet kills the sound of footsteps.
Informal . to cause distress or discomfort to
These new shoes are killing me.
Informal . to tire completely; exhaust
The long hike killed us.
Informal . to consume completely
They killed a bottle of bourbon between them.
to cancel publication of (a word, paragraph, item, etc.), esp. after it has been set in type.
to defeat or veto (a legislative bill, etc.).
Electricity . to render (a circuit) dead.
to stop the operation of (machinery, engines, etc.)
He killed the motor and the car stopped.
Tennis . to hit (a ball) with such force that its return is impossible.
Metallurgy .
to deoxidize (steel) before teeming into an ingot mold.
to eliminate springiness from (wire or the like).
to cold-roll (sheet metal) after final heat treatment in order to eliminate distortion.
Ice Hockey . to prevent the opposing team from scoring in the course of (a penalty being served by a teammate or teammates).

Verb (used without object)

to inflict or cause death.
to commit murder.
to be killed.
to overcome completely; produce an irresistible effect
dressed to kill.
Slang . to feel a smarting pain, as from a minor accident; sting
I stubbed my little toe and that really kills.

Noun

the act of killing, esp. game
The hounds moved in for the kill.
an animal or animals killed.
a number or quantity killed.
an act or instance of hitting or destroying a target, esp. an enemy aircraft.
the target so hit or, esp., destroyed.
Sports . kill shot. ?

Verb phrase

kill off,
to destroy completely; kill, esp. successively or indiscriminately
The invaders killed off all the inhabitants of the town.
Informal . to extinguish; eliminate
The bus ride every day kills off all of my energy.

Idiom

kill with kindness
to overdo in one's efforts to be kind
The aunts would kill their nephews and nieces with kindness.

Antonyms

verb
bear , create , give birth , begin , initiate , start , turn on

Synonyms

verb
annihilate , asphyxiate , assassinate , crucify , dispatch , do away with * , do in * , drown , dump , electrocute , eradicate , erase * , execute , exterminate , extirpate , finish , garrote , get * , guillotine , hang , hit * , immolate , liquidate , lynch , massacre , murder , neutralize , obliterate , off * , poison , polish off * , put away * , put to death , rub out * , sacrifice , slaughter , slay , smother , snuff , strangle , suffocate , waste * , wipe out * , x-out , zap * , annul , cease , counteract , deaden , defeat , extinguish , forbid , halt , negative , nix * , nullify , prohibit , quash , quell , recant , refuse , revoke , ruin , scotch , shut off , stifle , still , stop , suppress , turn out , veto , carry off , cut down , cut off , destroy , abolish , blot out , clear , erase , remove , root , rub out , snuff out , stamp out , uproot , wipe out , dawdle , fiddle away , trifle away , waste , while , wile , blast , burke , butcher , cancel , croak , cull , decapitate , decimate , despatch , do in , numb , shoot , silence
noun
brook , creek

Xem thêm các từ khác

  • Kill time

    the system of those sequential relations that any event has to any other, as past, present, or future; indefinite and continuous duration regarded as that...
  • Killer

    a person or thing that kills., killer whale., a device used by a post office for printing cancellations on postage stamps., a mark of cancellation made...
  • Killer whale

    any of several predatory dolphins, esp. the black-and-white orcinus orca, found in all seas.
  • Killick

    a small anchor or weight for mooring a boat, sometimes consisting of a stone secured by pieces of wood., any anchor.
  • Killing

    the act of a person or thing that kills., the total game killed on a hunt., a quick and unusually large profit or financial gain, that kills., exhausting,...
  • Killingly

    a town in ne connecticut. 14,519., the act of a person or thing that kills., the total game killed on a hunt., a quick and unusually large profit or financial...
  • Killjoy

    a person who spoils the joy or pleasure of others; spoilsport., noun, complainer , dampener , doomsdayer , grinch , grouch * , moaner , partypooper , pessimist...
  • Killock

    killick.
  • Kiln

    a furnace or oven for burning, baking, or drying something, esp. one for firing pottery, calcining limestone, or baking bricks., to burn, bake, or treat...
  • Kiln-dry

    to dry in a kiln.
  • Kilo

    kilogram., kilometer., (a word used in communications to represent the letter k. )
  • Kilocalorie

    one thousand small calories. abbreviation, kcal also called calorie , kilogram calorie large calorie . compare calorie def . 1a
  • Kilocycle

    a unit equal to 1000 cycles: used esp. in radio as 1000 cycles per second for expressing the frequency of electromagnetic waves; kilohertz. the term kilohertz...
  • Kilogram

    a unit of mass equal to 1000 grams: the base si unit of mass, equal to the mass of the international prototype of the kilogram, a platinum-iridium cylinder...
  • Kilogrammeter

    a meter-kilogram-second unit of work or energy, equal to the work done by a force of one kilogram when its point of application moves through a distance...
  • Kiloliter

    a unit of volume, equal to 1000 liters; a cubic meter. abbreviation, kl
  • Kilolitre

    a unit of volume, equal to 1000 liters; a cubic meter. abbreviation, kl
  • Kilometer

    a unit of length, the common measure of distances equal to 1000 meters, and equivalent to 3280.8 feet or 0.621 mile. abbreviation, km
  • Kilometre

    a unit of length, the common measure of distances equal to 1000 meters, and equivalent to 3280.8 feet or 0.621 mile. abbreviation, km
  • Kilometric

    a unit of length, the common measure of distances equal to 1000 meters, and equivalent to 3280.8 feet or 0.621 mile. abbreviation, km
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top