Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Lag

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to fail to maintain a desired pace or to keep up; fall or stay behind
After five minutes of hard running, some of them began to lag.
to move or develop slowly, as toward a goal or objective, or in relation to an associated factor (often fol. by behind )
to lag behind in production.
to delay or fail in reaching full development
The factory lags regularly in making its quota.
to hang back; linger; delay
The old friends lagged because they wanted to talk some more.
to decrease, wane, or flag gradually, as in intensity
Interest lagged as the meeting went on.
Marbles . to throw one's shooting marble toward a line (lag line) on the ground in order to decide on the order of play.
Billiards, Pool . string ( def. 17b ) .

Verb (used with object)

to fail to keep up with
The industry still lags the national economy.
Obsolete . to cause to lag.

Noun

a lagging or falling behind; retardation.
a person who lags behind, is the last to arrive, etc.
an interval or lapse of time
There was a developmental lag in the diffusion of ideas.
Mechanics . the amount of retardation of some motion.
Electricity . the retardation of one alternating quantity, as current, with respect to another related alternating quantity, as voltage, often expressed in degrees.
Marbles, Billiards . the act of lagging.

Antonyms

verb
run , rush

Synonyms

verb
be behind , dally , dawdle , decrease , dillydally * , diminish , drag , drag one’s feet , ebb , fail , fall off , falter , flag , get no place fast , hang back , hobble , idle , inch , inch along , jelly , limp , linger , loiter , lose strength , lounge , plod , poke , procrastinate , put off , retard , saunter , shuffle , slacken , slouch , slow , slow up , stagger , stay , straggle , tail , tarry , tool , trail , trudge , wane , dilly-dally , detain , hang up , hold up , set back , stall , delay , dillydally , fall behind , slowdown , stave , tire
noun
detainment , holdup , retardation , dawdler , dilly-dallier , lagger , lingerer , loiterer , poke , procrastinator , straggler , tarrier

Xem thêm các từ khác

  • Lagan

    anything sunk in the sea, but attached to a buoy or the like so that it may be recovered.
  • Lager

    also called lager beer. a beer stored from six weeks to six months for aging before use., to age (beer) usually by storing in tanks at just-below freezing...
  • Laggard

    a person or thing that lags; lingerer; loiterer., moving, developing, or responding slowly; sluggish; dilatory; backward., noun, adjective, dawdler , idler...
  • Laggardness

    a person or thing that lags; lingerer; loiterer., moving, developing, or responding slowly; sluggish; dilatory; backward.
  • Lagger

    a laggard., noun, dawdler , dilly-dallier , lag , lingerer , loiterer , poke , procrastinator , straggler , tarrier
  • Lagging

    the act of falling or staying behind., lingering; loitering; slow and dragging, adjective, lagging steps ., underdeveloped , undeveloped
  • Lagomorph

    any member of the order lagomorpha, comprising the hares, rabbits, and pikas, resembling the rodents but having two pairs of upper incisors.
  • Lagoon

    an area of shallow water separated from the sea by low sandy dunes. compare laguna ., also, lagune. any small, pondlike body of water, esp. one connected...
  • Laic

    also, laical. lay; secular., one of the laity., adjective, amateur , layman , secular
  • Laicise

    to remove the clerical character or nature of; secularize, to laicize a school ; to laicize the office of headmaster .
  • Laicization

    to remove the clerical character or nature of; secularize, to laicize a school ; to laicize the office of headmaster .
  • Laicize

    to remove the clerical character or nature of; secularize, to laicize a school ; to laicize the office of headmaster .
  • Laid

    pt. and pp. of lay 1 .
  • Laid-back

    relaxed or unhurried, free from stress; easygoing; carefree, adjective, laid -back music rhythms ., a laid -back way of living ., easygoing , lax , low-pressure...
  • Lain

    pp. of lie 2 .
  • Lair

    a den or resting place of a wild animal, a secluded or hidden place, esp. a secret retreat or base of operations; a hideout or hideaway, british . a place...
  • Laird

    a landed proprietor.
  • Laisser faire

    the theory or system of government that upholds the autonomous character of the economic order, believing that government should intervene as little as...
  • Laity

    the body of religious worshipers, as distinguished from the clergy., the people outside of a particular profession, as distinguished from those belonging...
  • Lake

    a body of fresh or salt water of considerable size, surrounded by land., any similar body or pool of other liquid, as oil. ?, ( go ) jump in the lake,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top