Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Lather

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

foam or froth made by a detergent, esp. soap, when stirred or rubbed in water, as by a brush used in shaving or by hands in washing.
foam or froth formed in profuse sweating, as on a horse.
Informal . a state of excitement, agitation, nervous tension, or the like
He was in a lather over my delay.

Verb (used without object)

to form a lather
a soap that lathers well.
to become covered with lather, as a horse.

Verb (used with object)

to apply lather to; cover with lather
He lathered his face before shaving.
Informal . to beat or whip.

Antonyms

noun
calm , peace
verb
flatten

Synonyms

noun
cream , foam , froth , head , soap , soapsuds , spume , suds , yeast , agitation , bustle , clamor , confusion , dither , fever , flap * , fluster , hassle , hoopla * , hubbub * , hullabaloo * , state , stew * , storm * , sweat * , tizzy , tumult , turbulence , turmoil , twitter * , perspiration , flutter , perturbation , upset
verb
beat , foam , froth , scrub , soap , wash , whip , bubble , cream , effervesce , fizz , spume , suds , yeast , perspire , agitation , bustle , commotion , fuss , hassle

Xem thêm các từ khác

  • Lathery

    consisting of, covered with, or capable of producing lather., adjective, frothy , spumous , spumy , sudsy , yeasty
  • Lathi

    a heavy pole or stick, esp. one used as a club by police.
  • Lathing

    the act or process of applying lath., a quantity of lath in place., material used as lath.
  • Lathy

    lathlike; long and thin.
  • Latices

    a pl. of latex., a milky liquid in certain plants, as milkweeds, euphorbias, poppies, or the plants yielding india rubber, that coagulates on exposure...
  • Laticiferous

    bearing or containing latex.
  • Latifundia

    a great estate.
  • Latifundium

    a great estate.
  • Latin

    an italic language spoken in ancient rome, fixed in the 2nd or 1st century b.c., and established as the official language of the roman empire. abbreviation,...
  • Latinise

    to cause to conform to the customs, traditions, beliefs, etc., of the latins or the latin church., to intermix with latin elements., to translate into...
  • Latinism

    a mode of expression derived from or imitative of latin.
  • Latinist

    a specialist in latin.
  • Latinity

    knowledge or use of the latin language, latin style or idiom., he bemoaned the lack of latinity among today 's scholars .
  • Latinization

    to cause to conform to the customs, traditions, beliefs, etc., of the latins or the latin church., to intermix with latin elements., to translate into...
  • Latinize

    to cause to conform to the customs, traditions, beliefs, etc., of the latins or the latin church., to intermix with latin elements., to translate into...
  • Latish

    somewhat or rather late.
  • Latitude

    geography ., freedom from narrow restrictions; freedom of action, opinion, etc., astronomy ., photography . the ability of an emulsion to record the brightness...
  • Latitudinal

    of or pertaining to latitude.
  • Latitudinarian

    allowing or characterized by latitude in opinion or conduct, esp. in religious views., a person who is latitudinarian in opinion or conduct., anglican...
  • Latitudinarianism

    allowing or characterized by latitude in opinion or conduct, esp. in religious views., a person who is latitudinarian in opinion or conduct., anglican...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top