Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Let loose

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

free or released from fastening or attachment
a loose end.
free from anything that binds or restrains; unfettered
loose cats prowling around in alleyways at night.
uncombined, as a chemical element.
not bound together
to wear one's hair loose.
not put up in a package or other container
loose mushrooms.
available for disposal; unused; unappropriated
loose funds.
lacking in reticence or power of restraint
a loose tongue.
lax, as the bowels.
lacking moral restraint or integrity; notorious for his loose character.
sexually promiscuous or immoral; unchaste.
not firm, taut, or rigid
a loose tooth; a loose rein.
relaxed or limber in nature
He runs with a loose, open stride.
not fitting closely or tightly
a loose sweater.
not close or compact in structure or arrangement; having spaces between the parts; open
a loose weave.
having few restraining factors between associated constituents and allowing ample freedom for independent action
a loose federation of city-states.
not cohering
loose sand.
not strict, exact, or precise
a loose interpretation of the law.
Sports .
having the players on a team positioned at fairly wide intervals, as in a football formation.
(of a ball, hockey puck, etc.) not in the possession of either team; out of player control.

Adverb

in a loose manner; loosely (usually used in combination)
loose-flowing.

Verb (used with object)

to let loose; free from bonds or restraint.
to release, as from constraint, obligation, or penalty.
Chiefly Nautical . to set free from fastening or attachment
to loose a boat from its moorings.
to unfasten, undo, or untie, as a bond, fetter, or knot.
to shoot; discharge; let fly
to loose missiles at the invaders.
to make less tight; slacken or relax.
to render less firmly fixed; lessen an attachment; loosen.

Verb (used without object)

to let go a hold.
to hoist anchor; get under way.
to shoot or let fly an arrow, bullet, etc. (often fol. by off )
to loose off at a flock of ducks.
Obsolete . to become loose; loosen. ?

Idioms

break loose
to free oneself; escape
The convicts broke loose.
cast loose
to loosen or unfasten, as a ship from a mooring.
to send forth; set adrift or free
He was cast loose at an early age to make his own way in the world.
cut loose
to release from domination or control.
to become free, independent, etc.
to revel without restraint
After the rodeo they headed into town to cut loose.
hang or stay loose
Slang . to remain relaxed and unperturbed.
let loose
to free or become free.
to yield; give way
The guardrail let loose and we very nearly plunged over the edge.
on the loose
free; unconfined, as, esp., an escaped convict or circus animal.
behaving in an unrestrained or dissolute way
a bachelor on the loose.
turn loose, to release or free
as from confinement
The teacher turned the children loose after the class.

Xem thêm các từ khác

  • Let off

    to allow or permit, to allow to pass, go, or come, to grant the occupancy or use of (land, buildings, rooms, space, etc., or movable property) for rent...
  • Let out

    to allow or permit, to allow to pass, go, or come, to grant the occupancy or use of (land, buildings, rooms, space, etc., or movable property) for rent...
  • Let up

    to allow or permit, to allow to pass, go, or come, to grant the occupancy or use of (land, buildings, rooms, space, etc., or movable property) for rent...
  • Letch

    a lecherous desire or craving., a lecher., any strong desire or liking., to behave like a lecher (often fol. by for or after ).
  • Letdown

    a decrease in volume, force, energy, etc., disillusionment, discouragement, or disappointment, depression; deflation, the accelerated movement of milk...
  • Lethal

    of, pertaining to, or causing death; deadly; fatal, made to cause death, causing great harm or destruction, adjective, adjective, a lethal weapon ; a lethal...
  • Lethality

    of, pertaining to, or causing death; deadly; fatal, made to cause death, causing great harm or destruction, noun, a lethal weapon ; a lethal dose ., a...
  • Lethargic

    of, pertaining to, or affected with lethargy; drowsy; sluggish., producing lethargy., adjective, adjective, active , busy , energetic , lively , vital...
  • Lethargy

    the quality or state of being drowsy and dull, listless and unenergetic, or indifferent and lazy; apathetic or sluggish inactivity., pathology . an abnormal...
  • Lethe

    classical mythology . a river in hades whose water caused forgetfulness of the past in those who drank of it., ( usually lowercase ) forgetfulness; oblivion.
  • Lethean

    classical mythology . a river in hades whose water caused forgetfulness of the past in those who drank of it., ( usually lowercase ) forgetfulness; oblivion.
  • Lett

    a member of a people, the chief inhabitants of latvia, living on or near the eastern coast of the baltic sea; latvian., latvian ( def. 3 ) .
  • Letter

    a written or printed communication addressed to a person or organization and usually transmitted by mail., a symbol or character that is conventionally...
  • Letter-perfect

    knowing one's part, lesson, or the like, perfectly., precise or exact in every detail; verbatim.
  • Letter box

    a public or private mailbox., noun, letterbox , letter drop , mailbox , mail drop , pillar box , postbox
  • Letter carrier

    mail carrier., noun, bicycle messenger , courier , mailman , mailperson , mailwoman , postal carrier , postman , postwoman , special messenger
  • Letter of credit

    an order issued by a banker allowing a person named to draw money to a specified amount from correspondents of the issuer., an instrument issued by a banker...
  • Letter of marque

    license or commission granted by a state to a private citizen to capture and confiscate the merchant ships of another nation.
  • Lettered

    educated or learned., of, pertaining to, or characterized by learning or literary culture., marked with or as if with letters., adjective, enlightened...
  • Letterhead

    a printed heading on stationery, esp. one giving the name and address of a business concern, an institution, etc., a sheet of paper with such a heading.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top