Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Life

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

Noun

the condition that distinguishes organisms from inorganic objects and dead organisms, being manifested by growth through metabolism, reproduction, and the power of adaptation to environment through changes originating internally.
the sum of the distinguishing phenomena of organisms, esp. metabolism, growth, reproduction, and adaptation to environment.
the animate existence or period of animate existence of an individual
to risk one's life; a short life and a merry one.
a corresponding state, existence, or principle of existence conceived of as belonging to the soul
eternal life.
the general or universal condition of human existence
Too bad, but life is like that.
any specified period of animate existence
a man in middle life.
the period of existence, activity, or effectiveness of something inanimate, as a machine, lease, or play
The life of the car may be ten years.
a living being
Several lives were lost.
living things collectively
the hope of discovering life on other planets; insect life.
a particular aspect of existence
He enjoys an active physical life.
the course of existence or sum of experiences and actions that constitute a person's existence
His business has been his entire life.
a biography
a newly published life of Willa Cather.
animation; liveliness; spirit
a speech full of life.
resilience; elasticity.
the force that makes or keeps something alive; the vivifying or quickening principle
The life of the treaty has been an increase of mutual understanding and respect.
a mode or manner of existence, as in the world of affairs or society
So far her business life has not overlapped her social life.
the period or extent of authority, popularity, approval, etc.
the life of the committee; the life of a bestseller.
a prison sentence covering the remaining portion of the offender's animate existence
The judge gave him life.
anything or anyone considered to be as precious as life
She was his life.
a person or thing that enlivens
the life of the party.
effervescence or sparkle, as of wines.
pungency or strong, sharp flavor, as of substances when fresh or in good condition.
nature or any of the forms of nature as the model or subject of a work of art
drawn from life.
Baseball . another opportunity given to a batter to bat because of a misplay by a fielder.
(in English pool) one of a limited number of shots allowed a player
Each pool player has three lives at the beginning of the game.

Adjective

for or lasting a lifetime; lifelong
a life membership in a club; life imprisonment.
of or pertaining to animate existence
the life force; life functions.
working from nature or using a living model
a life drawing; a life class.

Idioms

as large as life
actually; indeed
There he stood, as large as life. Also, as big as life.
come to life
to recover consciousness.
to become animated and vigorous
The evening passed, but somehow the party never came to life.
to appear lifelike
The characters of the novel came to life on the screen.
for dear life, with desperate effort, energy
or speed
We ran for dear life, with the dogs at our heels. Also, for one's life.
for the life of one
as hard as one tries; even with the utmost effort
He can't understand it for the life of him.
get a life
to improve the quality of one's social and professional life
often used in the imperative to express impatience with someone's behavior.
not on your life
Informal . absolutely not; under no circumstances; by no means
Will I stand for such a thing? Not on your life!
take one's life in one's hands
to risk death knowingly
We were warned that we were taking our lives in our hands by going through that swampy area.
to the life
in perfect imitation; exactly
The portrait characterized him to the life.

Antonyms

noun
inanimacy , death

Synonyms

noun
activity , being , breath , brio , dash , lan * , lan vital , energy , enthusiasm , entity , esprit , essence , excitement , get-up-and-go , go * , growth , heart , high spirits , impulse , lifeblood , liveliness , oomph * , sentience , soul , sparkle , verve , viability , vigor , vitality , vivacity , zest * , zing * , career , continuance , course , cycle , days , endurance , epoch , era , expectancy , extent , generation , history , length , life span , lifetime , longevity , orbit , period , pilgrimage , record , season , span , survival , time , animal , animateness , animation , body , consciousness , creature , existence , flesh , flesh and blood * , human , human being , individual , living , living being , living thing , man , metabolism , mortal , mortal being , organism , person , personage , presence , subsistence , substantiality , symbiosis , vital spark , wildlife , woman , autobiography , bio , confession , curriculum vitae , journal , life story , memoir , memorial , story , attainment , behavior , circumstances , conduct , development , enjoyment , enlightenment , hand one is dealt , happiness , human condition , journey , knowledge , lifestyle , participation , personality , realization , suffering , trials and tribulations , vicissitudes , way of life , world , bounce , lan , pertness , vim , vivaciousness , zip , homo , party , day , duration , term , anabolism , biogenesis , biography , briskness , eros , genesis , macrobiosis , mana , moral , nature , ontogeny , path , plant , protozoan , spirit , spiritedness , sprightliness , zest

Xem thêm các từ khác

  • Life-and-death

    ending with the death or possible death of one of the participants; crucially important, adjective, the cobra was engaged in a life -and-death struggle...
  • Life-giving

    imparting, or having the ability to impart, life or vitality; invigorating; vitalizing, life -giving love and praise .
  • Life-size

    of the natural size of an object, person, etc., in life; of the actual size of a living original, a life -size statue .
  • Life-sized

    of the natural size of an object, person, etc., in life; of the actual size of a living original, a life -size statue .
  • Life and death

    ending with the death or possible death of one of the participants; crucially important, the cobra was engaged in a life -and-death struggle with the mongoose...
  • Life annuity

    any annuity that is contingent upon the survival of the annuitant or annuitants, esp. an annuity that terminates with the death of a single annuitant.
  • Life blood

    the blood, considered as essential to maintain life, a life-giving, vital, or animating element, to spill one 's lifeblood in war ., agriculture is the...
  • Life estate

    (law) an estate whose duration is limited to the life of the person holding it
  • Life expectancy

    the probable number of years remaining in the life of an individual or class of persons determined statistically, affected by such factors as heredity,...
  • Life guard

    an expert swimmer employed, as at a beach or pool, to protect bathers from drowning or other accidents and dangers., to work as a lifeguard.
  • Life insurance

    insurance providing for payment of a sum of money to a named beneficiary upon the death of the policyholder or to the policyholder if still living after...
  • Life jacket

    a sleeveless jacket of buoyant or inflatable construction, for supporting the wearer in deep water and preventing drowning., noun, buoy , cork jacket ,...
  • Life preserver

    a buoyant jacket, belt, or other like device for keeping a person afloat., british slang . a weapon, esp. a short stick with a weighted head; blackjack.,...
  • Life saving

    a person who rescues another from danger of death, esp. from drowning., a person or thing that saves a person, as from a difficult situation or critical...
  • Life sentence

    a sentence condemning a convicted felon to spend the rest of his or her life in prison., a prison term lasting as long as the prisoner lives; "he got life...
  • Life span

    the longest period over which the life of any organism or species may extend, according to the available biological knowledge concerning it., the longevity...
  • Life work

    the complete or principal work, labor, or task of a lifetime.
  • Lifeboat

    a double-ended ship's boat, constructed, mounted, and provisioned so as to be readily able to rescue and maintain persons from a sinking vessel., a similarly...
  • Lifeful

    full of life; lively; animated.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top