- Từ điển Anh - Anh
Life-giving
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
imparting, or having the ability to impart, life or vitality; invigorating; vitalizing
Xem thêm các từ khác
-
Life-size
of the natural size of an object, person, etc., in life; of the actual size of a living original, a life -size statue . -
Life-sized
of the natural size of an object, person, etc., in life; of the actual size of a living original, a life -size statue . -
Life and death
ending with the death or possible death of one of the participants; crucially important, the cobra was engaged in a life -and-death struggle with the mongoose... -
Life annuity
any annuity that is contingent upon the survival of the annuitant or annuitants, esp. an annuity that terminates with the death of a single annuitant. -
Life blood
the blood, considered as essential to maintain life, a life-giving, vital, or animating element, to spill one 's lifeblood in war ., agriculture is the... -
Life estate
(law) an estate whose duration is limited to the life of the person holding it -
Life expectancy
the probable number of years remaining in the life of an individual or class of persons determined statistically, affected by such factors as heredity,... -
Life guard
an expert swimmer employed, as at a beach or pool, to protect bathers from drowning or other accidents and dangers., to work as a lifeguard. -
Life insurance
insurance providing for payment of a sum of money to a named beneficiary upon the death of the policyholder or to the policyholder if still living after... -
Life jacket
a sleeveless jacket of buoyant or inflatable construction, for supporting the wearer in deep water and preventing drowning., noun, buoy , cork jacket ,... -
Life preserver
a buoyant jacket, belt, or other like device for keeping a person afloat., british slang . a weapon, esp. a short stick with a weighted head; blackjack.,... -
Life saving
a person who rescues another from danger of death, esp. from drowning., a person or thing that saves a person, as from a difficult situation or critical... -
Life sentence
a sentence condemning a convicted felon to spend the rest of his or her life in prison., a prison term lasting as long as the prisoner lives; "he got life... -
Life span
the longest period over which the life of any organism or species may extend, according to the available biological knowledge concerning it., the longevity... -
Life work
the complete or principal work, labor, or task of a lifetime. -
Lifeboat
a double-ended ship's boat, constructed, mounted, and provisioned so as to be readily able to rescue and maintain persons from a sinking vessel., a similarly... -
Lifeful
full of life; lively; animated. -
Lifeless
not endowed with life; having no life; inanimate, destitute of living things, deprived of life; dead, without animation, liveliness, or spirit; dull; colorless;... -
Lifelessness
not endowed with life; having no life; inanimate, destitute of living things, deprived of life; dead, without animation, liveliness, or spirit; dull; colorless;...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.