Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Liked

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

of the same form, appearance, kind, character, amount, etc.
I cannot remember a like instance.
corresponding or agreeing in general or in some noticeable respect; similar; analogous
drawing, painting, and like arts.
bearing resemblance.
Dialect . likely
Tis like that he's gone mad.
Dialect . about
The poor chap seemed like to run away.

Preposition

in like manner with; similarly to; in the manner characteristic of
He works like a beaver.
resembling (someone or something)
He is just like his father. Your necklace is just like mine.
characteristic of
It would be like him to forget our appointment.
as if there is promise of; indicative of
It looks like rain.
as if someone or something gives promise of being
She looks like a good prospect for the job.
disposed or inclined to (usually prec. by feel )
to feel like going to bed.
similar or comparable to
There is nothing like a cold drink of water when one is thirsty. What was he like?
(used correlatively to indicate similarity through relationship)
like father, like son.
(used to establish an intensifying, often facetious, comparison)
sleeping like a log.
as; such as
There are numerous hobbies you might enjoy, like photography or painting.

Adverb

nearly; closely; approximately
The house is more like 40 than 20 years old.
Informal . likely or probably
Like enough he'll come with us. Like as not her leg is broken.
Nonstandard .
as it were; in a way; somehow.
to a degree; more or less
standing against the wall, looking very tough like.

Conjunction

in the same way as; just as; as
It happened like you might expect it would.
as if
He acted like he was afraid. The car runs like new.
Informal . (used esp. after forms of be to introduce reported speech or thought)
She's like, "I don't believe it," and I'm like, "No, it's true!"

Noun

a similar or comparable person or thing, or like persons or things; counterpart, match, or equal (usually prec. by a possessive adjective or the )
No one has seen his like in a long time. Like attracts like.
kind; sort; type; ilk (usually prec. by a possessive adjective)
I despise moochers and their like.
the like, something of a similar nature
They grow oranges, lemons, and the like.

Interjection

Informal . (used esp. in speech, often nonvolitionally or habitually, to preface a sentence, to fill a pause, to express uncertainty, or to intensify or neutralize a following adjective)
Like, why didn't you write to me? The music was, like, really great, you know?

Idioms

like anything
Informal . very much; extremely; with great intensity
He wanted like anything to win.
like to or liked to
South Midland and Southern U.S. was on the verge of or came close to (doing something)
The poor kid like to froze.
something like
Informal . something approaching or approximating
It looked something like this.
the like or likes of
someone or something similar to; the equal of
I've never seen the like of it anywhere.

Xem thêm các từ khác

  • Likelihood

    the state of being likely or probable; probability., a probability or chance of something, archaic . indication of a favorable end; promise., noun, noun,...
  • Likeliness

    the state of being likely or probable; probability., a probability or chance of something, archaic . indication of a favorable end; promise., there is...
  • Likely

    probably or apparently destined (usually fol. by an infinitive), seeming like truth, fact, or certainty; reasonably to be believed or expected; believable,...
  • Liken

    to represent as similar or like; compare, verb, to liken someone to a weasel ., allegorize , approach , approximate to , assimilate , balance , bear comparison...
  • Likeness

    a representation, picture, or image, esp. a portrait, the state or fact of being like, the semblance or appearance of something; guise, noun, noun, to...
  • Likewise

    moreover; in addition; also; too, in like manner; in the same way; similarly, adverb, adverb, she is likewise a fine lawyer ., i 'm tempted to do likewise...
  • Liking

    preference, inclination, or favor, pleasure or taste, the state or feeling of a person who likes., noun, noun, to show a liking for privacy ., much to...
  • Lilac

    any of various shrubs belonging to the genus syringa, of the olive family, as s. vulgaris, having large clusters of fragrant purple or white flowers, pale...
  • Liliaceous

    of or like the lily., belonging to the plant family liliaceae.
  • Lilied

    abounding in lilies., archaic . lilylike; white.
  • Lilliputian

    extremely small; tiny; diminutive., petty; trivial, an inhabitant of lilliput., a very small person., a person who is narrow or petty in outlook., adjective,...
  • Lilt

    rhythmic swing or cadence., a lilting song or tune., to sing or play in a light, tripping, or rhythmic manner., noun, air , intonation , move , refrain...
  • Lily

    any scaly-bulbed plant of the genus lilium, having showy, funnel-shaped or bell-shaped flowers. compare lily family ., the flower or the bulb of such a...
  • Lily-livered

    weak or lacking in courage; cowardly; pusillanimous., adjective, chickenhearted , craven , dastardly , faint-hearted , pusillanimous , unmanly , afraid...
  • Lily-white

    white as a lily, pure; untouched by corruption or imperfection; above reproach, designating or pertaining to any faction, organization, or group opposing...
  • Lily pad

    the large, floating leaf of a water lily.
  • Lima

    a city in and the capital of peru, near the pacific coast. 3,317,648., a city in nw ohio. 47,381.
  • Lima bean

    a bean, phaseolus limensis, having a broad, flat, edible seed., the seed, used for food.
  • Limb

    a part or member of an animal body distinct from the head and trunk, as a leg, arm, or wing, a large or main branch of a tree., a projecting part or member,...
  • Limbate

    bordered, as a flower in which one color is surrounded by an edging of another.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top