Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Loosen

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to unfasten or undo, as a bond or fetter.
to make less tight; slacken or relax
to loosen one's grasp.
to make less firmly fixed in place
to loosen a tooth.
to let loose or set free from bonds, restraint, or constraint.
to make less close or compact in structure or arrangement.
to make less dense or coherent
to loosen the soil in a garden.
to relax in strictness or severity, as restraint or discipline
to loosen restrictions on trade.
to relieve (the bowels) of their constipated condition.

Verb (used without object)

to become loose or looser (sometimes fol. by up )
His hold loosened. Your shoes will loosen up with wear.

Antonyms

verb
tighten

Synonyms

verb
alleviate , become unfastened , break up , deliver , detach , discharge , disconnect , disengage , disenthrall , disjoin , ease , ease off , emancipate , extricate , free , lax , let go , let out , liberate , loose , loosen , manumit , mitigate , relax , release , separate , slacken , unbar , unbolt , unbuckle , unbutton , unchain , unclasp , undo , unfasten , unfix , unhitch , unhook , unlace , unlash , unlatch , unleash , unlock , unloose , unpin , unscrew , unsnap , unstick , unstrap , untie , untighten , work free , work loose , slip , unbind , unloosen , let up , slack , relieve , unpeg

Xem thêm các từ khác

  • Looseness

    free or released from fastening or attachment, free from anything that binds or restrains; unfettered, uncombined, as a chemical element., not bound together,...
  • Loosestrife

    any of various plants belonging to the genus lysimachia, of the primrose family, having clusters of usually yellow flowers, as l. vulgaris (garden loosestrife)...
  • Loot

    spoils or plunder taken by pillaging, as in war., anything taken by dishonesty, force, stealth, etc., a collection of valued objects, slang . money, act...
  • Looter

    spoils or plunder taken by pillaging, as in war., anything taken by dishonesty, force, stealth, etc., a collection of valued objects, slang . money, act...
  • Lop

    to cut off (branches, twigs, etc.) from a tree or other plant., to cut off (a limb, part, or the like) from a person, animal, etc., to cut off the branches,...
  • Lop-eared

    having ears that droop or hang down.
  • Lop sided

    heavier, larger, or more developed on one side than on the other; unevenly balanced; unsymmetrical., leaning to one side.
  • Lop sidedness

    heavier, larger, or more developed on one side than on the other; unevenly balanced; unsymmetrical., leaning to one side.
  • Lope

    to move or run with bounding steps, as a quadruped, or with a long, easy stride, as a person., to canter leisurely with a rather long, easy stride, as...
  • Lopping

    to cut off (branches, twigs, etc.) from a tree or other plant., to cut off (a limb, part, or the like) from a person, animal, etc., to cut off the branches,...
  • Loppy

    hanging limply; lopping, awkward , loppy arms .
  • Loquacious

    talking or tending to talk much or freely; talkative; chattering; babbling; garrulous, characterized by excessive talk; wordy, adjective, adjective, a...
  • Loquaciousness

    talking or tending to talk much or freely; talkative; chattering; babbling; garrulous, characterized by excessive talk; wordy, a loquacious dinner guest...
  • Loquacity

    the state of being loquacious; talkativeness; garrulity., an instance of talkativeness or garrulity; a loquacious flow of talk, the sherry increased my...
  • Loquat

    a small evergreen tree, eriobotrya japonica, native to china and japan, cultivated as an ornamental and for its yellow, plumlike fruit., the fruit itself.
  • Lord

    a person who has authority, control, or power over others; a master, chief, or ruler., a person who exercises authority from property rights; an owner...
  • Lord-in-waiting

    a nobleman in attendance on a british monarch or the prince of wales.
  • Lordliness

    suitable for a lord, as trappings or ceremonies; grand or magnificent., insolently imperious; haughty; arrogant; overbearing, of or pertaining to a lord.,...
  • Lordling

    a minor, unimportant, or petty lord.
  • Lordly

    suitable for a lord, as trappings or ceremonies; grand or magnificent., insolently imperious; haughty; arrogant; overbearing, of or pertaining to a lord.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top