Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Lose

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to come to be without (something in one's possession or care), through accident, theft, etc., so that there is little or no prospect of recovery
I'm sure I've merely misplaced my hat, not lost it.
to fail inadvertently to retain (something) in such a way that it cannot be immediately recovered
I just lost a dime under this sofa.
to suffer the deprivation of
to lose one's job; to lose one's life.
to be bereaved of by death
to lose a sister.
to fail to keep, preserve, or maintain
to lose one's balance; to lose one's figure.
(of a clock or watch) to run slower by
The watch loses three minutes a day.
to give up; forfeit the possession of
to lose a fortune at the gaming table.
to get rid of
to lose one's fear of the dark; to lose weight.
to bring to destruction or ruin (usually used passively)
Ship and crew were lost.
to condemn to hell; damn.
to have slip from sight, hearing, attention, etc.
to lose him in the crowd.
to stray from or become ignorant of (one's way, directions, etc.)
to lose one's bearings.
to leave far behind in a pursuit, race, etc.; outstrip
She managed to lose the other runners on the final lap of the race.
to use to no purpose; waste
to lose time in waiting.
to fail to have, get, catch, etc.; miss
to lose a bargain.
to fail to win (a prize, stake, etc.)
to lose a bet.
to be defeated in (a game, lawsuit, battle, etc.)
He has lost very few cases in his career as a lawyer.
to cause the loss of
The delay lost the battle for them.
to let (oneself) go astray, miss the way, etc.
We lost ourselves in the woods.
to allow (oneself) to become absorbed or engrossed in something and oblivious to all else
I had lost myself in thought.
(of a physician) to fail to preserve the life of (a patient).
(of a woman) to fail to be delivered of (a live baby) because of miscarriage, complications in childbirth, etc.

Verb (used without object)

to suffer loss
to lose on a contract.
to suffer defeat or fail to win, as in a contest, race, or game
We played well, but we lost.
to depreciate in effectiveness or in some other essential quality
a classic that loses in translation.
(of a clock, watch, etc.) to run slow. ?

Verb phrase

lose out, to suffer defeat or loss; fail to obtain something desired
He got through the preliminaries, but lost out in the finals.

Idiom

lose face. face ( def. 48 ) .

Antonyms

verb
hold on to , keep , maintain , achieve , succeed , win , confront , face , meet

Synonyms

verb
be careless , become poorer , be impoverished , bereave , be reduced , capitulate , consume , default , deplete , disinherit , displace , dispossess , dissipate , divest , drain , drop , exhaust , expend , fail , fail to keep , fall short , forfeit , forget , give up , lavish , misplace , miss , misspend , oust , pass up , relinquish , rob , sacrifice , squander , suffer , suffer loss , surrender , use up , waste , yieldnotes:loose means not restrained , fastened , confined or attached , while lose means fail to keep or to maintain or fail to win , be humbled , be outdistanced , be sunk , be taken to cleaners , be the loser , be worsted , come up short , decline , drop a bundle , fall , kiss goodbye , lose out , succumb , suffer defeat , take a beating , take the count , take the heat , clear , dodge , duck , elude , evade , give the slip , leave behind , outrun , rid , shake , shake off * , slip away , stray , throw off * , unburden , wander fromnotes:loose means not restrained , mislay , shake off , slip , throw off , defeat , wander

Xem thêm các từ khác

  • Losel

    a worthless person; scoundrel., worthless or useless.
  • Loser

    a person, team, nation, etc., that loses, informal ., slang . a misfit, esp. someone who has never or seldom been successful at a job, personal relationship,...
  • Losing

    causing or suffering loss., losings, losses., noun, misplacement
  • Loss

    detriment, disadvantage, or deprivation from failure to keep, have, or get, something that is lost, an amount or number lost, the state of being deprived...
  • Loss leader

    a popular article that is sold at a very low price or at a loss for the purpose of attracting customers to a retail store. compare leader ( def. 4 ) .
  • Losses

    detriment, disadvantage, or deprivation from failure to keep, have, or get, something that is lost, an amount or number lost, the state of being deprived...
  • Lost

    no longer possessed or retained, no longer to be found, having gone astray or missed the way; bewildered as to place, direction, etc., not used to good...
  • Lost cause

    a cause that has been defeated or whose defeat is inevitable.
  • Lot

    one of a set of objects, as straws or pebbles, drawn or thrown from a container to decide a question or choice by chance., the casting or drawing of such...
  • Loth

    loath., unwilling or reluctant; disinclined, i am loath to go on such short notice ., =====variant of loath .
  • Lothario

    ( sometimes lowercase ) a man who obsessively seduces and deceives women., noun, casanova , don juan , gigolo , ladies’ man , lady-killer , lecher ,...
  • Lotic

    pertaining to or living in flowing water.
  • Lotion

    pharmacology . a liquid, usually aqueous or sometimes alcoholic preparation containing insoluble material in the form of a suspension or emulsion, intended...
  • Lotos

    lotus.
  • Lottery

    a gambling game or method of raising money, as for some public charitable purpose, in which a large number of tickets are sold and a drawing is held for...
  • Lotto

    a game of chance in which a leader draws numbered disks at random from a stock and the players cover the corresponding numbers on their cards, the winner...
  • Lotus

    a plant believed to be a jujube or elm, referred to in greek legend as yielding a fruit that induced a state of dreamy and contented forgetfulness in those...
  • Lotus-eater

    classical mythology . a member of a people whom odysseus found existing in a state of languorous forgetfulness induced by their eating of the fruit of...
  • Lotus eater

    classical mythology . a member of a people whom odysseus found existing in a state of languorous forgetfulness induced by their eating of the fruit of...
  • Loud

    (of sound) strongly audible; having exceptional volume or intensity, making, emitting, or uttering strongly audible sounds, clamorous, vociferous, or blatant;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top