- Từ điển Anh - Anh
Lyric
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective Also, lyrical.
(of poetry) having the form and musical quality of a song, and esp. the character of a songlike outpouring of the poet's own thoughts and feelings, as distinguished from epic and dramatic poetry.
pertaining to or writing lyric poetry
characterized by or expressing spontaneous, direct feeling
pertaining to, rendered by, or employing singing.
(of a voice) relatively light of volume and modest in range
pertaining, adapted, or sung to the lyre, or composing poems to be sung to the lyre
Noun
a lyric poem.
Often, lyrics. the words of a song.
Synonyms
adjective
Xem thêm các từ khác
-
Lyrical
(of poetry) having the form and musical quality of a song, and esp. the character of a songlike outpouring of the poet's own thoughts and feelings, as... -
Lyricalness
(of poetry) having the form and musical quality of a song, and esp. the character of a songlike outpouring of the poet's own thoughts and feelings, as... -
Lyricism
lyric character or style, as in poetry., lyric feeling; enthusiasm, esp. when unrestrained or exaggerated., noun, poem -
Lyricist
a person who writes the lyrics for songs., a lyric poet., noun, composer , lyrist , musician , music writer , poet , songsmith , songwriter -
Lyrist
a person who plays the lyre or who sings and accompanies himself or herself on the lyre., a lyric poet. -
Lysin
an antibody causing the disintegration of erythrocytes or bacterial cells. -
Lysine
a crystalline, basic, amino acid, h 2 n(ch 2 ) 4 ch(nh 2 )cooh, produced chiefly from many proteins by hydrolysis, essential in the nutrition of humans... -
Lysis
immunology, biochemistry . the dissolution or destruction of cells by lysins., medicine/medical . the gradual recession of a disease. compare crisis (... -
Lysol
a clear oily brown solution of cresols in soap; used as an antiseptic and disinfectant -
Lyssophobia
a pathological fear of going insane. -
M
the thirteenth letter of the english alphabet, a consonant., any spoken sound represented by the letter m or m, as in my, summer, or him., something having... -
M-day
mobilization day, a day assumed by the department of defense as the first day of mobilization , used by the military for planning purposes . -
Ma
mother. -
Macabre
gruesome and horrifying; ghastly; horrible., of, pertaining to, dealing with, or representing death, esp. its grimmer or uglier aspect., of or suggestive... -
Macaco
any of several lemurs, as lemur macaco., obsolete . macaque. -
Macadam
a macadamized road or pavement., the broken stone used in making such a road. -
Macadamise
to pave by laying and compacting successive layers of broken stone, often with asphalt or hot tar. -
Macadamization
to pave by laying and compacting successive layers of broken stone, often with asphalt or hot tar. -
Macadamize
to pave by laying and compacting successive layers of broken stone, often with asphalt or hot tar., verb, pave , tar -
Macaroni
small, tubular pasta prepared from wheat flour., an english dandy of the 18th century who affected continental mannerisms, clothes, etc., noun, noodles...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.