Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Margin

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the space around the printed or written matter on a page.
an amount allowed or available beyond what is actually necessary
to allow a margin for error.
a limit in condition, capacity, etc., beyond or below which something ceases to exist, be desirable, or be possible
the margin of endurance; the margin of sanity.
a border or edge.
Philately . selvage ( def. 3 ) .
Finance .
security, as a percentage in money, deposited with a broker by a client as a provision against loss on transactions.
the amount representing the customer's investment or equity in such an account.
the difference between the amount of a loan and the market value of the collateral pledged as security for it.
Commerce . the difference between the cost and the selling price.
an amount or degree of difference
The measure passed by a margin of just three votes.
Economics . the point at which the return from economic activity barely covers the cost of production, and below which production is unprofitable.
Entomology . the border of an insect's wing.

Verb (used with object)

to provide with a margin or border.
to furnish with marginal notes, as a document.
to enter in the margin, as of a book.
Finance . to deposit a margin upon.
Stock Exchange . to purchase (securities) on margin
That stock was heavily margined during the last month.

Antonyms

noun
center , core , interior

Synonyms

noun
allowance , bound , boundary , brim , brink , compass , confine , edge , elbowroom * , extra , field , frame , hem , latitude , leeway , limit , lip , perimeter , periphery , play , rim , scope , selvage , shore , side , skirt , space , surplus , trimming , verge , borderline , edging , fringe , elbowroom , border , indentation , room
verb
bound , edge , fringe , rim , skirt , verge

Xem thêm các từ khác

  • Marginal

    pertaining to a margin., situated on the border or edge., at the outer or lower limits; minimal for requirements; almost insufficient, written or printed...
  • Marginalia

    marginal notes.
  • Marginate

    having a margin., entomology . having the margin of a distinct color, to furnish with a margin; border., marginate with purple .
  • Margrave

    (formerly) the hereditary title of the rulers of certain european states., history/historical . a hereditary german title, equivalent to marquis., (originally)...
  • Margravine

    the wife of a margrave.
  • Marguerite

    also called paris daisy. the european daisy, bellis perennis., any of several daisylike flowers, esp. chrysanthemum frutescens, cultivated for its numerous...
  • Marigold

    any of several chiefly golden-flowered composite plants, esp. of the genus tagetes, as t. erecta, having strong-scented foliage and yielding an oil that...
  • Marina

    a boat basin offering dockage and other service for small craft., noun, berth , boat basin , boatyard , harbor , landing , moorings , pier , port , quay...
  • Marinade

    a seasoned liquid, usually of vinegar or wine with oil, herbs, spices, etc., in which meat, fish, vegetables, etc., are steeped before cooking., meat,...
  • Marine

    of or pertaining to the sea; existing in or produced by the sea, pertaining to navigation or shipping; nautical; naval; maritime., serving on shipboard,...
  • Mariner

    a person who directs or assists in the navigation of a ship; sailor., ( initial capital letter ) aerospace . one of a series of u.s. space probes that...
  • Marionette

    a puppet manipulated from above by strings attached to its jointed limbs., noun, doll , dummy , fantoccini , figurine , manikin , moppetnotes:the word...
  • Marish

    a marsh., marshy.
  • Marital

    of or pertaining to marriage; conjugal; matrimonial, archaic . of or pertaining to a husband., adjective, adjective, marital vows ; marital discord .,...
  • Maritime

    connected with the sea in relation to navigation, shipping, etc., of or pertaining to the sea, bordering on the sea, living near or in the sea, characteristic...
  • Marjoram

    any of several aromatic herbs belonging to the genus origanum, of the mint family, esp. o. majorana (sweet marjoram), having leaves used as seasoning in...
  • Mark

    a visible impression or trace on something, as a line, cut, dent, stain, or bruise, a badge, brand, or other visible sign assumed or imposed, a symbol...
  • Mark down

    a visible impression or trace on something, as a line, cut, dent, stain, or bruise, a badge, brand, or other visible sign assumed or imposed, a symbol...
  • Mark up

    a visible impression or trace on something, as a line, cut, dent, stain, or bruise, a badge, brand, or other visible sign assumed or imposed, a symbol...
  • Markdown

    a reduction in price, usually to encourage buying., the amount by which a price is reduced., noun, devaluation , reduction , write-down
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top