- Từ điển Anh - Anh
Namby-pamby
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adjective
without firm methods or policy; weak or indecisive
lacking in character, directness, or moral or emotional strength
weakly sentimental, pretentious, or affected; insipid.
Noun
a namby-pamby person
namby-pamby sentiment
namby-pamby verse or prose.
Synonyms
noun
- baby * , caitiff , chicken * , chicken heart , chicken liver , coward , cry-baby , fraidy-cat , jellyfish , lily liver , milksop , momma’s boy , pantywaist , quitter , scaredy cat , sissy * , weakling , wimp , wuss , wussy , yellow , yellow belly , banal , inane , innocuous , insipid , sapless , sentimental , spineless , weak , wishy-washy
adjective
Xem thêm các từ khác
-
Name
a word or a combination of words by which a person, place, or thing, a body or class, or any object of thought is designated, called, or known., mere designation,... -
Name-calling
the use of abusive names to belittle or humiliate another person in a political campaign, an argument, etc. -
Name calling
the use of abusive names to belittle or humiliate another person in a political campaign, an argument, etc. -
Name day
the feast day of the saint after whom a person is named., the day on which a person is christened., noun, baptism day , birthday , red-letter day -
Name plate
a flat, usually rectangular piece of metal, wood, or plastic on which the name of a person, company, etc., is printed or engraved, masthead ( def. 2 )... -
Named
a word or a combination of words by which a person, place, or thing, a body or class, or any object of thought is designated, called, or known., mere designation,... -
Nameless
having no name., left unnamed, anonymous, incapable of being specified or described, too shocking or vile to be specified, having no legitimate paternal... -
Namelessness
having no name., left unnamed, anonymous, incapable of being specified or described, too shocking or vile to be specified, having no legitimate paternal... -
Namely
that is to say; explicitly; specifically; to wit, adverb, an item of legislation , namely , the housing bill ., by way of explanation , especially , expressly... -
Namesake
a person named after another., a person having the same name as another. -
Nance
an effeminate male., a homosexual male. -
Nancy
a city in and the capital of meurthe-et-moselle, in ne france, also, nancee, nancie. a female given name, form of ann or anna., ( sometimes lowercase )... -
Nanism
the condition of being unusually or abnormally small in size or stature; dwarfism. -
Nankeen
a firm, durable, yellow or buff fabric, formerly made from a natural-colored chinese cotton., a twilled material made from other cotton and dyed in imitation... -
Nanny
a person, usually with special training, employed to care for children in a household., noun, au pair , baby-sitter , governess , nursemaid , wet nurse... -
Nanny goat
a female goat. -
Nap
to sleep for a short time; doze., to be off one's guard, to sleep or doze through (a period of time, an activity, etc.) (usually fol. by away ), a brief... -
Napalm
a highly incendiary jellylike substance used in fire bombs, flamethrowers, etc., to drop bombs containing napalm on (troops, a city, or the like). -
Nape
the back of the neck (usually used in the phrase nape of the neck ). -
Napery
table linen, as tablecloths or napkins., any linen for household use.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.