Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Observing

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to see, watch, perceive, or notice
He observed the passersby in the street.
to regard with attention, esp. so as to see or learn something
I want you to observe her reaction to the judge's question.
to watch, view, or note for a scientific, official, or other special purpose
to observe an eclipse.
to state by way of comment; remark
He observed frequently that clerks were not as courteous as they used to be.
to keep or maintain in one's action, conduct, etc.
You must observe quiet.
to obey, comply with, or conform to
to observe laws.
to show regard for by some appropriate procedure, ceremony, etc.
to observe Palm Sunday.
to perform duly or solemnize (ceremonies, rites, etc.).
to note or inspect closely for an omen or sign of future events.

Verb (used without object)

to notice.
to act as an observer.
to remark or comment (usually fol. by on or upon ).

Xem thêm các từ khác

  • Obsess

    to dominate or preoccupy the thoughts, feelings, or desires of (a person); beset, trouble, or haunt persistently or abnormally, to think about something...
  • Obsession

    the domination of one's thoughts or feelings by a persistent idea, image, desire, etc., the idea, image, desire, feeling, etc., itself., the state of being...
  • Obsessive

    being, pertaining to, or resembling an obsession, causing an obsession., excessive, esp. extremely so., someone who has an obsession or obsessions; a person...
  • Obsidian

    a volcanic glass similar in composition to granite, usually dark but transparent in thin pieces, and having a good conchoidal fracture.
  • Obsolescence

    the state, process, or condition of being or becoming obsolete.
  • Obsolescent

    becoming obsolete; passing out of use, as a word, becoming outdated or outmoded, as machinery or weapons., biology . gradually disappearing or imperfectly...
  • Obsolete

    no longer in general use; fallen into disuse, of a discarded or outmoded type; out of date, (of a linguistic form) no longer in use, esp., out of use for...
  • Obsoleteness

    no longer in general use; fallen into disuse, of a discarded or outmoded type; out of date, (of a linguistic form) no longer in use, esp., out of use for...
  • Obsoletism

    no longer in use, noun, an obsolete word ., desuetude , disuse , obsolete
  • Obstacle

    something that obstructs or hinders progress., noun, noun, advantage , assistance , blessing , clearance , help, bar , block , booby trap * , bump * ,...
  • Obstacle race

    a foot race in which the contestants are prevented in a specific way from covering the full course at top speed, as by having hurdles to jump, sacks enclosing...
  • Obstetric

    of or pertaining to the care and treatment of women in childbirth and during the period before and after delivery., of or pertaining to childbirth or obstetrics....
  • Obstetrical

    of or pertaining to the care and treatment of women in childbirth and during the period before and after delivery., of or pertaining to childbirth or obstetrics....
  • Obstetrician

    a physician who specializes in obstetrics. abbreviation, ob , ob
  • Obstetrics

    the branch of medical science concerned with childbirth and caring for and treating women in or in connection with childbirth. abbreviation, ob , ob
  • Obstinacy

    the quality or state of being obstinate; stubbornness., unyielding or stubborn adherence to one's purpose, opinion, etc., stubborn persistence, resistance...
  • Obstinate

    firmly or stubbornly adhering to one's purpose, opinion, etc.; not yielding to argument, persuasion, or entreaty., characterized by inflexible persistence...
  • Obstinateness

    firmly or stubbornly adhering to one's purpose, opinion, etc.; not yielding to argument, persuasion, or entreaty., characterized by inflexible persistence...
  • Obstipation

    obstinate constipation.
  • Obstreperous

    resisting control or restraint in a difficult manner; unruly., noisy, clamorous, or boisterous, adjective, obstreperous children ., blusterous , boisterous...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top