- Từ điển Anh - Anh
Observing
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Verb (used with object)
to see, watch, perceive, or notice
to regard with attention, esp. so as to see or learn something
to watch, view, or note for a scientific, official, or other special purpose
to state by way of comment; remark
to keep or maintain in one's action, conduct, etc.
to obey, comply with, or conform to
to show regard for by some appropriate procedure, ceremony, etc.
to perform duly or solemnize (ceremonies, rites, etc.).
to note or inspect closely for an omen or sign of future events.
Verb (used without object)
to notice.
to act as an observer.
to remark or comment (usually fol. by on or upon ).
Xem thêm các từ khác
-
Obsess
to dominate or preoccupy the thoughts, feelings, or desires of (a person); beset, trouble, or haunt persistently or abnormally, to think about something... -
Obsession
the domination of one's thoughts or feelings by a persistent idea, image, desire, etc., the idea, image, desire, feeling, etc., itself., the state of being... -
Obsessive
being, pertaining to, or resembling an obsession, causing an obsession., excessive, esp. extremely so., someone who has an obsession or obsessions; a person... -
Obsidian
a volcanic glass similar in composition to granite, usually dark but transparent in thin pieces, and having a good conchoidal fracture. -
Obsolescence
the state, process, or condition of being or becoming obsolete. -
Obsolescent
becoming obsolete; passing out of use, as a word, becoming outdated or outmoded, as machinery or weapons., biology . gradually disappearing or imperfectly... -
Obsolete
no longer in general use; fallen into disuse, of a discarded or outmoded type; out of date, (of a linguistic form) no longer in use, esp., out of use for... -
Obsoleteness
no longer in general use; fallen into disuse, of a discarded or outmoded type; out of date, (of a linguistic form) no longer in use, esp., out of use for... -
Obsoletism
no longer in use, noun, an obsolete word ., desuetude , disuse , obsolete -
Obstacle
something that obstructs or hinders progress., noun, noun, advantage , assistance , blessing , clearance , help, bar , block , booby trap * , bump * ,... -
Obstacle race
a foot race in which the contestants are prevented in a specific way from covering the full course at top speed, as by having hurdles to jump, sacks enclosing... -
Obstetric
of or pertaining to the care and treatment of women in childbirth and during the period before and after delivery., of or pertaining to childbirth or obstetrics.... -
Obstetrical
of or pertaining to the care and treatment of women in childbirth and during the period before and after delivery., of or pertaining to childbirth or obstetrics.... -
Obstetrician
a physician who specializes in obstetrics. abbreviation, ob , ob -
Obstetrics
the branch of medical science concerned with childbirth and caring for and treating women in or in connection with childbirth. abbreviation, ob , ob -
Obstinacy
the quality or state of being obstinate; stubbornness., unyielding or stubborn adherence to one's purpose, opinion, etc., stubborn persistence, resistance... -
Obstinate
firmly or stubbornly adhering to one's purpose, opinion, etc.; not yielding to argument, persuasion, or entreaty., characterized by inflexible persistence... -
Obstinateness
firmly or stubbornly adhering to one's purpose, opinion, etc.; not yielding to argument, persuasion, or entreaty., characterized by inflexible persistence... -
Obstipation
obstinate constipation. -
Obstreperous
resisting control or restraint in a difficult manner; unruly., noisy, clamorous, or boisterous, adjective, obstreperous children ., blusterous , boisterous...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.