- Từ điển Anh - Anh
Olive
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
an evergreen tree, Olea europaea, of Mediterranean and other warm regions, cultivated chiefly for its fruit. Compare olive family .
the fruit of this tree, a small oval drupe, eaten as a relish and used as a source of oil.
Also called olive wood. the wood of this tree, valued for ornamental work.
the foliage of this tree.
a wreath of it.
olive branch.
the ocher green or dull yellow green of the unripe olive fruit.
Adjective
of, pertaining to, or made of olives, their foliage, or their fruit.
of the color olive.
tinged with this color
- an olive complexion.
Xem thêm các từ khác
-
Olive-drab
of a light brownish green color -
Olive-green
green with a yellowish or brownish tinge. -
Olive branch
a branch of the olive tree as an emblem of peace., any token of peace., noun, dove of peace , friendliness , hand of friendship , offer of peace , outstretched... -
Olive drab
a deep olive color., woolen cloth of this color, used esp. for u.s. army uniforms., a military uniform made from this cloth. -
Olive green
green with a yellowish or brownish tinge. -
Olive oil
an oil expressed from the olive fruit, used in cooking, in salad dressings, in medicine, etc. -
Olivet
mount of, a small ridge e of jerusalem, in what is now jordan. highest point, 2737 ft. (834m)., a large floodlight having a single bulb. -
Olivette
a large floodlight having a single bulb. -
Olivine
mineralogy . any of a group of magnesium iron silicates, (mg,fe) 2 sio 4 , occurring in olive-green to gray-green masses as an important constituent of... -
Olla
a pot, esp. an earthen pot for holding water, cooking, etc., a stew., noun, container , crock , earthenware , jar , jug , pot -
Olla-podrida
a favorite spanish dish, consisting of a mixture of several kinds of meat chopped fine, and stewed with vegetables., any incongruous mixture or miscellaneous... -
Olla podrida
a spicy spanish stew of sausage and other meat, chickpeas, and often tomatoes and other vegetables., an incongruous mixture or miscellany; olio. -
Olympiad
a period of four years reckoned from one celebration of the olympic games to the next, by which the greeks computed time from 776 b.c., a celebration of... -
Olympian
pertaining to mount olympus or dwelling thereon, as the gods of classical greece., pertaining to olympia in elis., of, resembling, characteristic of, or... -
Olympic
of or pertaining to the olympic games, of or pertaining to olympia, in greece., pertaining to mount olympus, in greece., olympian ( def. 3 ) ., an olympian... -
Olympus
mount, a mountain in ne greece, on the boundary between thessaly and macedonia, a mountain in nw washington, a mountain peak in northeast greece near the... -
Ombre
a card game popular in the 17th and 18th centuries and played, usually by three persons, with 40 cards., the player undertaking to win the pool in this... -
Ombudsman
a government official who hears and investigates complaints by private citizens against other officials or government agencies., a person who investigates... -
Omega
the 24th and last letter of the greek alphabet (?, ?)., the vowel sound represented by this letter., the last of any series; the end., omega baryon... -
Omelet
eggs beaten until frothy, often combined with other ingredients, as herbs, chopped ham, cheese, or jelly, and cooked until set.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.