- Từ điển Anh - Anh
Opaqueness
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adjective
not transparent or translucent; impenetrable to light; not allowing light to pass through.
not transmitting radiation, sound, heat, etc.
not shining or bright; dark; dull.
hard to understand; not clear or lucid; obscure
dull, stupid, or unintelligent.
Noun
something that is opaque.
Photography . a coloring matter, usually black or red, used to render part of a negative opaque.
Verb (used with object)
Photography . to cover up blemishes on (a negative), esp. for making a printing plate.
to cause to become opaque.
Xem thêm các từ khác
-
Ope
open. -
Open
not closed or barred at the time, as a doorway by a door, a window by a sash, or a gateway by a gate, (of a door, gate, window sash, or the like) set so... -
Open-air
existing in, taking place in, or characteristic of the open air; outdoor, adjective, the orchestra gave three open -air concerts last summer ., al-fresco... -
Open-and-shut
immediately obvious upon consideration; easily decided, adjective, an open -and-shut case of murder ., apparent , assured , cinched , clear , clear as... -
Open-chain
a series of atoms linked in a chain not joined together at its ends, and so represented in its structural formula. -
Open-door
the policy of admitting people of all nationalities or ethnic groups to a country upon equal terms, as for immigration., the policy or practice of trading... -
Open-end
of, pertaining to, or like an open-end investment company., open-ended ( def. 2 ) . -
Open-eyed
having the eyes open., having the eyes wide open, as in wonder., watchful; observant; alert., deliberate; conscious; knowing, adjective, an open -eyed... -
Open-faced
having a frank or ingenuous face., also, open-face. designating an open sandwich., (of a watch) having the dial covered only by the crystal. -
Open-hearted
unreserved, candid, or frank, kindly; benevolent, open -hearted advice ., an open -hearted gift to charity . -
Open-minded
having or showing a mind receptive to new ideas or arguments., unprejudiced; unbigoted; impartial., adjective, acceptant , acceptive , approachable , broad-minded... -
Open-mindedness
having or showing a mind receptive to new ideas or arguments., unprejudiced; unbigoted; impartial., noun, receptiveness , receptivity , responsiveness -
Open-mouthed
having the mouth open., gaping, as with surprise or astonishment., greedy, ravenous, or rapacious., clamoring at the sight of game or prey, as hounds.,... -
Open air
the outdoors. -
Open and shut
immediately obvious upon consideration; easily decided, an open -and-shut case of murder . -
Open book
someone or something easily understood or interpreted; something very clear, the child 's face is an open book . -
Open chain
a series of atoms linked in a chain not joined together at its ends, and so represented in its structural formula. -
Open city
a city that, during a war, is offically declared demilitarized and open to occupation, and that will consequently not be defended, in order to spare it,... -
Open door
the policy of admitting people of all nationalities or ethnic groups to a country upon equal terms, as for immigration., the policy or practice of trading... -
Open handed
generous; liberal, openhanded hospitality .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.