- Từ điển Anh - Anh
Orally
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
uttered by the mouth; spoken
of, using, or transmitted by speech
of, pertaining to, or involving the mouth
done, taken, or administered through the mouth
Phonetics . articulated with none of the voice issuing through the nose, as the normal English vowels and the consonants b and v.
Psychoanalysis .
- of or pertaining to the earliest phase of infantile psychosexual development, lasting from birth to one year of age or longer, during which pleasure is obtained from eating, sucking, and biting.
- of or pertaining to the sublimation of feelings experienced during the oral stage of childhood
- oral anxiety.
- of or pertaining to gratification by stimulation of the lips or membranes of the mouth, as in sucking, eating, or talking
Zoology . pertaining to that surface of polyps and marine animals that contains the mouth and tentacles.
Noun
an oral examination in a school, college, or university, given esp. to a candidate for an advanced degree.
Xem thêm các từ khác
-
Orang
orangutan., large long-armed ape of borneo and sumatra having arboreal habits[syn: orangutan ] -
Orang-outang
a large, long-armed anthropoid ape, pongo pygmaeus, of arboreal habits, inhabiting borneo and sumatra, an endangered species . -
Orange
a globose, reddish-yellow, bitter or sweet, edible citrus fruit., any white-flowered, evergreen citrus trees of the genus citrus, bearing this fruit, as... -
Orangeade
a beverage consisting of orange juice, sweetener, and water, sometimes carbonated. -
Orangery
a warm place, as a greenhouse, in which orange trees are cultivated in cool climates. -
Orangy
resembling or suggesting an orange, as in taste, appearance, or color, decorated with orangy -pink flowers . -
Orate
to deliver an oration; speak pompously; declaim., verb, address , expound , grandstand , lecture , moralize , pontificate , preach , sermonize , talk ,... -
Oration
a formal public speech, esp. one delivered on a special occasion, as on an anniversary, at a funeral, or at academic exercises., a public speech characterized... -
Orator
a person who delivers an oration; a public speaker, esp. one of great eloquence, law . a plaintiff in a case in a court of equity., noun, demosthenes was... -
Oratorical
of, pertaining to, or characteristic of an orator or oratory, given to oratory, adjective, his oratorical prowess has led to political success ., an oratorical... -
Oratorically
of, pertaining to, or characteristic of an orator or oratory, given to oratory, his oratorical prowess has led to political success ., an oratorical speaker... -
Oratorio
an extended musical composition with a text more or less dramatic in character and usually based upon a religious theme, for solo voices, chorus, and orchestra,... -
Oratory
skill or eloquence in public speaking, the art of public speaking, esp. in a formal and eloquent manner., noun, the evangelist moved thousands to repentance... -
Oratress
a woman who delivers an oration; a public speaker, esp. one of great eloquence. -
Orb
a sphere or globe, the eyeball or eye, any of the heavenly bodies, as the sun or moon, a globe bearing a cross; the mound or emblem of sovereignty, esp.... -
Orbicular
like an orb; circular; ringlike; spherical; rounded. -
Orbicularity
like an orb; circular; ringlike; spherical; rounded. -
Orbiculate
orbicular; rounded. -
Orbit
the curved path, usually elliptical, described by a planet, satellite, spaceship, etc., around a celestial body, as the sun., the usual course of one's... -
Orbital
of or pertaining to an orbit., physics, chemistry ., a wave function describing the state of a single electron in an atom (atomic orbital) or in a molecule...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.